Definition of collide

collideverb

va chạm

/kəˈlaɪd//kəˈlaɪd/

The word "collide" originates from the Latin words "collum," meaning "head" or "neck," and "idere," which is the Ingenitive form of the verb "ire," meaning "to go." In Latin, the phrase "collidere" means "to go against" or "to come upon," and the word has been used in English since the 15th century to describe the act of two or more objects coming into contact or crashing into each other. In the 17th century, the word "collide" took on the connotation of a violent or forceful impact, such as a collision between two cars or a planet and an asteroid. Today, the word is used in a wide range of contexts, from physics and engineering to sports and everyday language. Regardless of the context, the word "collide" always implies a sudden and often forceful meeting between two or more objects.

Summary
type nội động từ
meaningva nhau, đụng nhau
examplethe ships collided in the fog: tàu va phải nhau trong sương mù
meaningva cham; xung đột
exampleideas collide: ý kiến xung đột
typeDefault_cw
meaningva chạm; đối lập
namespace

if two people, vehicles, etc. collide, they crash into each other; if a person, vehicle, etc. collides with another, or with something that is not moving, they crash into it

nếu hai người, hai phương tiện... va chạm thì đâm vào nhau; nếu một người, phương tiện, v.v. va chạm với người khác hoặc với vật gì đó không chuyển động thì họ sẽ đâm vào vật đó

Example:
  • The car and the van collided head-on in thick fog.

    Ôtô và xe tải đâm trực diện trong sương mù dày đặc.

  • Two trains collided head-on.

    Hai đoàn tàu va chạm trực diện.

  • The car collided head-on with the van.

    Ô tô va chạm trực diện với xe tải.

  • As he fell, his head collided with the table.

    Khi ngã xuống, đầu anh va vào bàn.

  • As two cars approached each other at high speeds, they collided head-on in a violent crash.

    Khi hai chiếc xe lao tới nhau với tốc độ cao, chúng đã va chạm trực diện trong một vụ tai nạn dữ dội.

to disagree strongly

không đồng ý mạnh mẽ

Example:
  • They regularly collide over policy decisions.

    Họ thường xuyên xung đột về các quyết định chính sách.