Definition of cloth

clothnoun

vải, khăn trải bàn, áo thầy tu

/klɒθ/

Definition of undefined

The Old English word "clōþ" originally referred to the act of weaving or the fabric produced through weaving. Over time, the meaning of the word evolved to encompass a broader range of textiles, including woven, knitted, and felted materials. Today, the word "cloth" is used to refer to a wide variety of materials, from intimate garments to durable fabrics used for construction and industrial purposes.

Summary
type danh từ, số nhiều clothes
meaningvải
exampleamerican cloth; oil cloth: vải sơn, vải dầu
examplecloth of gold: vải kim tuyến
meaningkhăn; khăn lau; khăn trải (bàn)
exampleto lay the cloth: trải khăn bàn (để chuẩn bị ăn)
meaningáo thầy tu
namespace

material made by weaving or knitting cotton, wool, silk, etc.

vật liệu được làm bằng cách dệt hoặc đan bông, len, lụa, v.v.

Example:
  • woollen/cotton/linen cloth

    vải len/bông/vải lanh

  • a piece of cloth

    một mảnh vải

  • His bandages had been made from strips of cloth.

    Băng của anh ta được làm từ những dải vải.

  • the cloth industry/trade

    ngành công nghiệp/thương mại vải

  • a cloth bag

    một túi vải

Extra examples:
  • a jacket made from woollen cloth

    một chiếc áo khoác làm từ vải len

  • She works in the cloth trade.

    Cô ấy làm nghề buôn bán vải.

  • They used to export cotton cloth.

    Họ từng xuất khẩu vải cotton.

Related words and phrases

a piece of cloth, often used for a special purpose, especially cleaning things or covering a table

một mảnh vải, thường được sử dụng cho một mục đích đặc biệt, đặc biệt là làm sạch đồ vật hoặc trải bàn

Example:
  • Wipe the surface with a damp cloth.

    Lau bề mặt bằng vải ẩm.

  • Place the dough in a bowl and cover with a clean cloth.

    Đặt bột vào một cái bát và phủ một miếng vải sạch.

  • He gently cleaned her face with a wet cloth.

    Anh nhẹ nhàng lau mặt cho cô bằng khăn ướt.

  • Wipe the table with a damp cloth.

    Lau bàn bằng vải ẩm.

used to refer to Christian priests as a group

được sử dụng để đề cập đến các linh mục Kitô giáo như một nhóm

Example:
  • a man of the cloth

    một người đàn ông mặc vải

Idioms

cut your coat according to your cloth
(saying)to do only what you have enough money to do and no more
  • We wanted to buy a bigger house than this but it was a case of cutting our coat according to our cloth.