Thủ lĩnh
/ˈtʃiːftən//ˈtʃiːftən/The word "chieftain" originates from Old English *ċēaf-tān, meaning "headman" or "leader." It's formed from the words *ċēaf, meaning "head," and *tān, meaning "man." The word evolved through Middle English as "cheftain," and eventually to its modern form "chieftain." It reflects the concept of a leader or head of a tribe, clan, or group, emphasizing their position as the head or chief among others.
the leader of a people or a clan
người lãnh đạo của một dân tộc hoặc một gia tộc
Tù trưởng của bộ tộc người Mỹ bản địa đã phát biểu trước người dân của mình trong cuộc họp hội đồng.
Vị thủ lĩnh đã dẫn dắt các chiến binh của mình vào trận chiến, truyền cảm hứng cho họ bằng lòng dũng cảm và trí tuệ của mình.
Ảnh hưởng của vị tù trưởng này vượt xa khỏi bộ tộc của ông, vì các quốc gia bản địa khác ở châu Mỹ đều tôn trọng trí tuệ và khả năng lãnh đạo của ông.
Con gái của tù trưởng đã yêu một thợ săn GNU, gây ra rất nhiều tranh cãi trong dân tộc cô.
Bộ tộc của tù trưởng nổi tiếng với tinh thần bảo vệ lãnh thổ và tài nguyên quyết liệt, điều này thường dẫn đến xung đột với các bộ tộc lân cận.
a powerful member of an organization
một thành viên có quyền lực của một tổ chức
Các lãnh đạo công ty đang chủ trì các công ty đang cắt giảm lương.