Definition of chief

chiefnoun

trọng yếu, chính yếu, thủ lĩnh, lãnh tụ, người đứng đầu, sếp

/tʃiːf/

Definition of undefined

The word "chief" has its roots in Old English, where it was spelled "ceorl" or "ceorlfæder." It referred to a high-ranking warrior or leader, often the king's officer or military commander. The term was derived from the Proto-Germanic word "khrailiz," which meant "warrior" or "noble." Over time, the spelling of the word evolved to "chiefe" in Middle English, and eventually "chief" in Modern English. In contemporary usage, a chief typically refers to a person with high authority or responsibility, such as a CEO, police chief, or chief justice. The word has also taken on more abstract meanings, such as "primary" or "head," as seen in phrases like "chief cat" or "chief reason." Throughout its history, the word "chief" has retained its connotation of importance, leadership, and dignitary.

Summary
type danh từ
meaningthủ lĩnh, lãnh tụ
meaningngười đứng đầu; trưởng
exampleChief of Staff: tham mưu trưởng
meaning(thông tục) ông sếp, ông chủ
type tính từ
meaningđứng đầu, trưởng
meaningtrọng yếu, chủ yếu, chính
exampleChief of Staff: tham mưu trưởng
meaningthủ phủ
namespace

most important

quan trọng nhất

Example:
  • the chief cause/problem/reason

    nguyên nhân/vấn đề/lý do chính

  • He became the chief architect of the Treaty of Paris.

    Ông trở thành kiến ​​trúc sư trưởng của Hiệp ước Paris.

  • She cites the economy as her chief concern.

    Cô cho rằng nền kinh tế là mối quan tâm chính của cô.

  • one of the President’s chief rivals

    một trong những đối thủ chính của Tổng thống

  • somebody's chief enemy/opponent

    kẻ thù/đối thủ chính của ai đó

  • Chief among his challenges is the impact that current reforms could have on small businesses.

    Thách thức lớn nhất của ông là tác động mà những cải cách hiện tại có thể gây ra đối với các doanh nghiệp nhỏ.

Extra examples:
  • Her chief rival for the gold medal is Jones of the USA.

    Đối thủ chính của cô để giành huy chương vàng là Jones của Mỹ.

  • The lion is the zebra's chief enemy.

    Sư tử là kẻ thù chính của ngựa vằn.

  • Their chief preoccupation was how to feed their families.

    Mối bận tâm chính của họ là làm thế nào để nuôi sống gia đình.

  • Unemployment was the chief cause of poverty.

    Thất nghiệp là nguyên nhân chính của nghèo đói.

  • the chief exponent of something

    số mũ chính của một cái gì đó

highest in rank

thứ hạng cao nhất

Example:
  • the chief economist at the World Bank

    nhà kinh tế trưởng tại Ngân hàng Thế giới

  • She is Chief Medical Officer for England.

    Cô ấy là Giám đốc Y tế của Anh.

  • the chief minister/secretary

    thủ tướng/thư ký

  • the chief Washington correspondent for CBS News

    trưởng phóng viên Washington của CBS News

  • the chief negotiator/adviser/strategist/spokesman

    nhà đàm phán/cố vấn/chiến lược gia/người phát ngôn chính

  • He became chief engineer of the Great Western Railway.

    Ông trở thành kỹ sư trưởng của Đường sắt Great Western.

  • Who is the new Chief Education Officer?

    Giám đốc Giáo dục mới là ai?

  • Detective Chief Inspector Williams

    Thám tử trưởng thanh tra Williams

of the highest rank

có thứ hạng cao nhất

Example:
  • commander-in-chief

    tổng tư lệnh

Related words and phrases