the person who leads the team of officials
người lãnh đạo nhóm quan chức
- The coach asked the crew chief to overrule the decision but he just shook his head.
Huấn luyện viên đã yêu cầu thuyền trưởng hủy bỏ quyết định nhưng ông chỉ lắc đầu.
the person who organizes the people working in the pits (= the place near the track where cars stop for fuel, new tyres, etc. during a race) and who communicates with the driver
người tổ chức những người làm việc trong hố (= nơi gần đường đua nơi xe dừng lại để tiếp nhiên liệu, lốp mới, v.v. trong suốt cuộc đua) và là người giao tiếp với tài xế
- With seven World Championship victories, he is the most successful crew chief in history.
Với bảy lần vô địch Giải vô địch thế giới, ông là thuyền trưởng thành công nhất trong lịch sử.