the person with the highest rank in a company or an organization
người có cấp bậc cao nhất trong một công ty hoặc tổ chức
- The chief executive addressed the board.
Tổng giám đốc điều hành phát biểu trước hội đồng quản trị.
- He was forced to resign his post as chief executive of the company’s UK subsidiary.
Ông buộc phải từ chức giám đốc điều hành công ty con của công ty tại Anh.
Related words and phrases
the president of the US
tổng thống Hoa Kỳ