Definition of of course

of courseidiomatic

dĩ nhiên

Definition of undefined

"Of course" originated in the 14th century, evolving from the phrase "in the course of" which meant "in the natural order of things". This implied that something was happening as expected, without any need for further explanation. Over time, the phrase was shortened to "of course," retaining its meaning of "naturally" or "certainly." The phrase emphasizes agreement, confirming the listener's expectations.

namespace

used to introduce an idea or action as being obvious or to be expected

được sử dụng để giới thiệu một ý tưởng hoặc hành động như là hiển nhiên hoặc được mong đợi

Example:
  • the point is of course that the puzzle itself is misleading

    tất nhiên vấn đề là bản thân câu đố đã gây hiểu lầm

  • "When the manager asked me to stay late to finish the project, I replied, 'Of course, I'm happy to help out.'"

    "Khi người quản lý yêu cầu tôi ở lại muộn để hoàn thành dự án, tôi trả lời, 'Tất nhiên rồi, tôi rất vui lòng giúp đỡ.'"

  • "She's bringing a vegetarian dish to the dinner party, and when I inquired about meat alternatives, she replied, 'Of course, I'll make sure there's enough to go around.'"

    "Cô ấy mang một món ăn chay đến bữa tiệc tối, và khi tôi hỏi về các món thay thế thịt, cô ấy trả lời, 'Tất nhiên rồi, tôi sẽ đảm bảo có đủ cho mọi người.'"

  • "When the speaker accused me of cheating during the exam, I responded, 'Of course, I'd be more than happy to explain my answers.'"

    "Khi người phát biểu cáo buộc tôi gian lận trong kỳ thi, tôi trả lời, 'Tất nhiên, tôi rất vui lòng giải thích câu trả lời của mình.'"

  • "The customer inquired about exchanging his product, and the salesperson said, 'Of course, we have a return policy.'"

    "Khách hàng hỏi về việc đổi sản phẩm và nhân viên bán hàng trả lời, 'Tất nhiên, chúng tôi có chính sách đổi trả.'"

Related words and phrases

  • naturally
  • as might be expected
  • as one would expect
  • as you would expect
  • needless to say
  • not unexpectedly
  • certainly
  • to be sure
  • as was anticipated
  • as a matter of course