to do a cartwheel or cartwheels
thực hiện một cú lộn nhào hoặc nhiều cú lộn nhào
- He cartwheeled across the room.
Anh ta lộn nhào khắp phòng.
to turn over in the air, often after hitting something
lật ngược trong không khí, thường là sau khi đập vào thứ gì đó
- The car struck the embankment and cartwheeled several times.
Chiếc xe đâm vào bờ kè và lộn nhào nhiều vòng.