nhào lộn
/ˌækrəˈbætɪks//ˌækrəˈbætɪks/The word "acrobatics" originated from the Greek words "akros" meaning "highest" and "bates" meaning "walker". In ancient Greece, acrobats were known as "akrobatēs", which referred to performers who did feats on high pedestals or in the air. Over time, the term evolved to encompass a broader range of physical activities that involve balance, strength, and flexibility, such as tumbling, gymnastics, and contortionism. The word "acrobatics" first appeared in English in the 17th century and was initially used to describe the art of performing aerial feats, such as juggling, balancing, and somersaulting. Today, the term encompasses a wide range of disciplines, including acrobatic sports, circus arts, and even street performances. Despite its evolution, the core meaning of the word remains tied to the idea of performing feats that involve aerial flight and gymnastics.
Ngay khi lều xiếc tắt, đám đông nín thở chờ đợi những màn nhào lộn của đoàn diễn viên đóng thế.
Cuộc thi thể dục dụng cụ Olympic trình diễn những màn nhào lộn ngoạn mục khi các vận động viên bay vút lên không trung với những động tác lộn nhào đầy cảm hứng và những cú nhảy phức tạp.
Những bài hát nhảy nhào lộn phát trên radio đã lấp đầy phòng tập với năng lượng tràn đầy khi các vận động viên thể dục dụng cụ và nhào lộn thực hành các động tác lộn nhào và xoắn người trên thảm.
Đám đông reo hò khi nghệ sĩ xiếc đu mình trên không trung một cách dễ dàng, thực hiện những động tác nhào lộn táo bạo ngay giữa không trung.
Màn biểu diễn nhào lộn tại lễ hội đường phố đã khiến khán giả mê mẩn khi những người biểu diễn uốn dẻo vặn vẹo và xoay chân tay theo những tư thế không thể, thách thức các định luật vật lý.
Trong cuộc thi vô địch nhào lộn, các cặp đôi nhào lộn đã thể hiện kỹ năng của mình thông qua màn trình diễn ngoạn mục về sự cân bằng, nhanh nhẹn và phối hợp.
Nữ vận động viên thể dục dụng cụ tuổi teen đã gây ấn tượng với huấn luyện viên của mình bằng những màn nhào lộn ấn tượng trong buổi tập luyện, thực hiện những cú lộn ngược và lộn nhào phức tạp mà không hề sai sót một nhịp nào.
Cặp đôi nhào lộn lướt nhẹ nhàng trên sàn, xoay tròn và nhảy theo một điệu nhảy được biên đạo khiến khán giả phải kinh ngạc.
Người đàn ông lực lưỡng của rạp xiếc đã làm cho đám đông kinh ngạc với màn nhào lộn thách thức trọng lực, dễ dàng nâng và xoay trợ lý của mình trên không trung.
Các tiết mục nhào lộn tại buổi hòa nhạc tràn đầy năng lượng và sự phấn khích, khi các nghệ sĩ thể hiện kỹ năng của mình thông qua những màn lộn nhào, xoắn người và nhào lộn trên không ngoạn mục.