Definition of calling card

calling cardnoun

thẻ gọi điện thoại

/ˈkɔːlɪŋ kɑːd//ˈkɔːlɪŋ kɑːrd/

The term "calling card" originally known as "visiting card" gained popularity in the 18th century as a polite way for individuals to announce their arrival at social events or make a formal introduction during a visit. These cards, which were made of stiff paper or cardstock, featured the person's name, title, and address, often decorated with intricate designs or family crests. The name "calling card" emerged in the early 19th century, possibly due to the popularity of playing card decks, which were also known as "calling cards" in some regions. The new term caught on as it conveyed a similar sense of formality and respect, while emphasizing the idea of calling on someone, whether for business or social reasons. Over time, the use of calling cards shifted from a mere social ritual to a job application tactic or marketing tool for business professionals. These days, the concept of a calling card has also migrated to digital platforms like email signatures, social media profiles, and website footers, where it helps to establish a personal or professional brand. In conclusion, the legacy of the visiting card lives on, evolving with the times to reflect changing customs and communication methods.

namespace

(especially in the past) a small card with your name on it that you leave with somebody after, or instead of, a formal visit

(đặc biệt là trong quá khứ) một tấm thiệp nhỏ có tên bạn trên đó mà bạn để lại cho ai đó sau, hoặc thay vì, một chuyến thăm chính thức

a sign, such as an action or a piece of work, that identifies somebody or shows what they can do

một dấu hiệu, chẳng hạn như một hành động hoặc một tác phẩm, để nhận dạng ai đó hoặc cho thấy họ có thể làm gì

Example:
  • Bright, bold colours and shapes are his calling card.

    Màu sắc và hình khối tươi sáng, đậm nét là đặc điểm nổi bật của ông.

  • The floods were the calling card of climate change.

    Lũ lụt là biểu hiện của biến đổi khí hậu.

  • The pair created the film as a calling card for a bigger project that they have planned.

    Cặp đôi này đã tạo ra bộ phim này như một tấm danh thiếp cho một dự án lớn hơn mà họ đã lên kế hoạch.

a plastic card that you can use in some public phones instead of money

một thẻ nhựa mà bạn có thể sử dụng ở một số điện thoại công cộng thay vì tiền

a card with a number on it that you use in order to pay to make a call from any phone. The cost of the call is charged to your account and you pay it later.

một thẻ có số trên đó mà bạn sử dụng để thanh toán khi gọi điện từ bất kỳ điện thoại nào. Chi phí cuộc gọi được tính vào tài khoản của bạn và bạn sẽ thanh toán sau.

Related words and phrases