có thể tính toán được
/ˈkælkjələbl//ˈkælkjələbl/The word "calculable" has its roots in Latin. In the 16th century, the Latin word "calculabilis" was derived from "calculus," meaning "pebble" or "small stone," and "abilis," meaning "able" or "capable." So, "calculabilis" essentially means "able to be reckoned" or "measurable by reckoning." When the word was translated into Middle English, it became "calculable," and its meaning expanded to include the idea of being quantifiable or capable of being measured. Today, "calculable" refers to something that can be calculated or estimated using mathematical or logical methods. In essence, the word "calculable" has retained its original Latin connotation of being capable of being reckoned or measured, and it remains a crucial term in mathematics, science, and philosophy.
Nguy cơ xảy ra thảm họa thiên nhiên ở khu vực này có thể tính toán được dựa trên dữ liệu lịch sử và mô hình thời tiết.
Chi phí sinh hoạt ở thành phố này có thể tính được bằng cách cộng chi phí nhà ở, thực phẩm, đi lại và tiện ích.
Đầu ra của máy có thể được tính toán như một hàm của đầu vào và thông số kỹ thuật của máy.
Lượng khí thải carbon do một nhà máy tạo ra có thể được tính toán thông qua phân tích chi tiết về mức tiêu thụ năng lượng và quy trình sản xuất.
Nhu cầu về một sản phẩm có thể được tính toán thông qua nghiên cứu thị trường và các chỉ số kinh tế.
Tuổi thọ của pin có thể tính toán được dựa trên kiến thức về vật liệu và thiết kế của pin.
Giá trị tương lai của một khoản đầu tư có thể được tính toán thông qua công thức lãi kép.
Lợi nhuận tiềm năng của một dự án kinh doanh có thể được tính toán bằng cách đánh giá lợi nhuận đầu tư dự kiến và những rủi ro liên quan.
Độ phức tạp của lập trình trong một dự án phần mềm có thể được tính toán bằng cách ước tính thời gian và nguồn lực cần thiết cho từng giai đoạn phát triển.
Nồng độ của một chất hóa học trong dung dịch có thể được tính toán thông qua phương pháp chuẩn độ hoặc các kỹ thuật phân tích khác.