Definition of bun

bunnoun

búi tóc

/bʌn//bʌn/

The word "bun" has its origins in Old English. The term "bun" can be traced back to the Proto-Germanic word "buinaz", which was derived from the Proto-Indo-European root "bew-", meaning "to swell" or "to grow". This root is also seen in other languages, such as the Latin "bonus", meaning "good" or "swelling", and the Greek "bounos", meaning "swelling" or "growing". In Old English, the word "bun" referred to a type of bread roll or a ball of dough. Over time, the meaning of the word expanded to include other types of baked goods, such as sweet buns and dinner buns. Today, the term "bun" is a common noun in many English-speaking countries, and is often used to refer to a variety of sweet and savory baked goods.

Summary
type danh từ
meaningbánh bao nhân nho; bánh sữa nhỏ
meaningbúi tóc nhỏ
meaning(thông tục) chiếm giải nhất; hơn tất cả mọi người
type danh từ
meaningchú thỏ; chú sóc (nhân cách hoá trong truyện của thiếu nhi)
namespace

a small round sweet cake

một chiếc bánh ngọt tròn nhỏ

Example:
  • an iced bun

    một chiếc bánh bao đá

Related words and phrases

a small round flat bread roll

một ổ bánh mì tròn dẹt nhỏ

Example:
  • a hamburger bun

    một chiếc bánh hamburger

Related words and phrases

long hair that has been twisted into a round shape and is worn on top or at the back of the head

tóc dài được xoắn thành hình tròn và đội trên đỉnh đầu hoặc phía sau đầu

Example:
  • She wore her hair in a bun.

    Cô ấy búi tóc.

  • She pulled her hair back into a messy bun.

    Cô vén tóc lại thành một búi lộn xộn.

  • a woman with her hair in a loose bun

    một người phụ nữ với mái tóc búi lỏng

the two sides of a person’s bottom

hai bên mông của một người