Definition of treat

treatverb

đối xử, đối đãi, cư xử

/triːt/

Definition of undefined

The word "treat" has its roots in Old English and Germanic languages. The earliest recorded use of the word "treat" dates back to around 800 AD, where it referred to a ceremonial or formal act of activity, such as a feast or a royal dinner. Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of giving someone something pleasurable or enjoyable, such as a gift or a reward. The word is derived from the Old English word "trētan," which is related to the Proto-Germanic word "*traitiz," meaning "to preside" or "to hold sway." This Proto-Germanic word is also the source of the Modern English word "traitor," meaning someone who betrays or disloyal. In Modern English, the word "treat" is commonly used to refer to a pleasant or indulgent experience, such as going to the cinema, eating a favorite dessert, or receiving a special gift.

Summary
type danh từ
meaningsự đãi, sự thết đãi
examplethe book treats of modern science: cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
exampleto be badly treated: bị xử tệ, bị bạc đãi
meaningtiệc, buổi chiêu đãi
exampleto treat with the adversary for peace: thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình
meaningđiều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái
exampleto treat someone to a good dinner: thết ai một bữa cơm ngon
type ngoại động từ
meaningđối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
examplethe book treats of modern science: cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại
exampleto be badly treated: bị xử tệ, bị bạc đãi
meaningxem, xem như, coi như
exampleto treat with the adversary for peace: thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình
meaningthết, thết đãi
exampleto treat someone to a good dinner: thết ai một bữa cơm ngon
behave towards somebody/something

to behave in a particular way towards somebody/something

cư xử theo một cách cụ thể đối với ai/cái gì

Example:
  • to treat people with respect

    đối xử với mọi người một cách tôn trọng

  • to treat people with caution/suspicion/dignity

    đối xử với mọi người một cách thận trọng/nghi ngờ/nhân phẩm

  • Treat your keyboard with care and it should last for years.

    Hãy đối xử với bàn phím của bạn một cách cẩn thận và nó sẽ tồn tại trong nhiều năm.

  • All candidates will be treated equally, regardless of age.

    Tất cả các ứng viên sẽ được đối xử bình đẳng, không phân biệt tuổi tác.

  • They treat their animals quite badly.

    Họ đối xử với động vật của họ khá tệ.

  • She felt unfairly treated.

    Cô cảm thấy bị đối xử bất công.

  • My parents still treat me like a child.

    Bố mẹ tôi vẫn coi tôi như một đứa trẻ.

  • He was treated as a hero on his release from prison.

    Anh ta được đối xử như một anh hùng khi ra tù.

  • They treat him as if he weren't even there.

    Họ đối xử với anh như thể anh không hề tồn tại ở đó.

Extra examples:
  • Parents still tend to treat boys differently from girls.

    Các bậc cha mẹ vẫn có xu hướng đối xử với con trai khác với con gái.

  • He is guilty and should be treated accordingly.

    Anh ta có tội và phải được đối xử phù hợp.

  • You should treat people with more respect.

    Bạn nên đối xử với mọi người tôn trọng hơn.

  • the tendency to treat older people as helpless and dependent

    xu hướng coi người lớn tuổi là người bất lực và phụ thuộc

  • He treated the idea with suspicion.

    Anh ấy xử lý ý tưởng này với sự nghi ngờ.

consider

to consider something in a particular way

để xem xét một cái gì đó trong một cách cụ thể

Example:
  • I decided to treat his remark as a joke.

    Tôi quyết định coi nhận xét của anh ấy như một trò đùa.

to deal with or discuss something in a particular way

để giải quyết hoặc thảo luận về một cái gì đó một cách cụ thể

Example:
  • The question is treated in more detail in the next chapter.

    Câu hỏi sẽ được xử lý chi tiết hơn trong chương tiếp theo.

  • These allegations are being treated very seriously indeed.

    Những cáo buộc này thực sự đang được xử lý rất nghiêm túc.

  • All cases involving children are treated as urgent.

    Tất cả các trường hợp liên quan đến trẻ em đều được coi là khẩn cấp.

illness/injury

to give medical care or attention to a person, an illness, an injury, etc.

chăm sóc y tế hoặc quan tâm đến một người, bệnh tật, thương tích, v.v.

Example:
  • She was treated for sunstroke.

    Cô đã được điều trị say nắng.

  • The students involved were treated for head injuries.

    Các học sinh liên quan đã được điều trị vết thương ở đầu.

  • The clinic has treated several thousand patients free of charge .

    Phòng khám đã điều trị miễn phí cho hàng nghìn bệnh nhân.

  • She was treated in hospital.

    Cô đã được điều trị tại bệnh viện.

  • He was treated for depression with medication prescribed by his doctor.

    Anh ấy đã được điều trị chứng trầm cảm bằng thuốc do bác sĩ kê đơn.

  • to treat a disease/a condition/cancer

    để điều trị một căn bệnh/một tình trạng/ung thư

  • The hospital treated forty cases of malaria last year.

    Bệnh viện đã điều trị 40 trường hợp sốt rét vào năm ngoái.

  • Antibiotics are used to treat bacterial infections.

    Thuốc kháng sinh được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn.

  • The condition is usually treated with drugs and a strict diet.

    Tình trạng này thường được điều trị bằng thuốc và chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.

Extra examples:
  • She was treated for cuts and bruises.

    Cô ấy đã được điều trị các vết cắt và vết bầm tím.

  • The drug is effective at treating depression.

    Thuốc này có hiệu quả trong điều trị bệnh trầm cảm.

  • We can treat this condition quite successfully with antibiotics.

    Chúng ta có thể điều trị tình trạng này khá thành công bằng thuốc kháng sinh.

use chemical

to use a chemical substance or process to clean, protect, preserve, etc. something

sử dụng một chất hóa học hoặc quá trình để làm sạch, bảo vệ, bảo quản, vv một cái gì đó

Example:
  • to treat crops with insecticide

    xử lý cây trồng bằng thuốc trừ sâu

  • wood treated with preservative

    gỗ được xử lý bằng chất bảo quản

Extra examples:
  • Chemically treated hair can become dry and brittle.

    Tóc đã qua xử lý hóa chất có thể trở nên khô và dễ gãy.

  • You need to treat this wood for woodworm.

    Bạn cần phải xử lý phần gỗ này để trừ sâu mọt.

  • Water is discharged from the sewage works after being treated.

    Nước được thải ra từ các công trình xử lý nước thải sau khi được xử lý.

pay for something pleasant

to pay for something that somebody/you will enjoy and that you do not usually have or do

trả tiền cho cái gì đó mà ai đó/bạn sẽ thích và bạn thường không có hoặc không có

Example:
  • She treated him to lunch.

    Cô đãi anh bữa trưa.

  • Don't worry about the cost—I'll treat you.

    Đừng lo lắng về chi phí - tôi sẽ đãi bạn.

  • I'm going to treat myself to a new pair of shoes.

    Tôi sẽ tự thưởng cho mình một đôi giày mới.

Idioms

treat somebody like dirt
(informal)to treat somebody with no respect at all
  • They treat their workers like dirt.