- During the protest, the police deployed a group of bully boys to disperse the crowd by force.
Trong cuộc biểu tình, cảnh sát đã triển khai một nhóm thanh niên côn đồ để giải tán đám đông bằng vũ lực.
- The factory management hired a team of bully boys to intimidate the workers who were demanding their rights.
Ban quản lý nhà máy đã thuê một đội côn đồ để đe dọa những công nhân đang đòi quyền lợi.
- The opposition party accused the ruling government of using bully boys to suppress dissent and silence the media.
Đảng đối lập cáo buộc chính phủ cầm quyền sử dụng những kẻ bắt nạt để đàn áp những người bất đồng chính kiến và bịt miệng giới truyền thông.
- The student union leader warned that the college administration was going to send in bully boys to prevent them from holding a debate in the main auditorium.
Lãnh đạo hội sinh viên cảnh báo rằng ban quản lý trường sẽ cử những kẻ bắt nạt đến để ngăn cản họ tổ chức cuộc tranh luận tại hội trường chính.
- The bullies at school picked on a new student every day, but she refused to back down and stood up to them with the help of her friends.
Những kẻ bắt nạt ở trường lại bắt nạt một học sinh mới mỗi ngày, nhưng cô bé không chịu lùi bước và đã đứng lên chống lại chúng với sự giúp đỡ của bạn bè.
- The bully boy tactics used by the politician's supporters were considered detrimental to the democratic process by his opponents.
Những chiến thuật bắt nạt của những người ủng hộ chính trị gia này bị những người phản đối ông coi là có hại cho tiến trình dân chủ.
- The leader of the gang was known for employing bully boys to extort money from small business owners in the area.
Thủ lĩnh băng đảng này nổi tiếng với việc thuê những đứa trẻ côn đồ để tống tiền các chủ doanh nghiệp nhỏ trong khu vực.
- The police arrested a group of bully boys who harassed pedestrians and tried to rob them on the street.
Cảnh sát đã bắt giữ một nhóm thanh thiếu niên chuyên bắt nạt người đi bộ và cố gắng cướp của họ trên phố.
- The burly security guard, who was renowned for his brute strength, was often referred to as the bully boy of the neighborhood.
Người bảo vệ to lớn, nổi tiếng vì sức mạnh thô bạo, thường được gọi là kẻ bắt nạt trong khu phố.
- The housing association sent in bully boys to evict the tenants who refused to pay the exorbitant rent hikes imposed by the board of directors.
Hiệp hội nhà ở đã cử những kẻ côn đồ đến đuổi những người thuê nhà từ chối trả mức tiền thuê nhà tăng cao do ban giám đốc áp đặt.