Definition of build onto

build ontophrasal verb

xây dựng lên

////

The expression "build onto" is a phrasal verb that combines the meanings of the words "build" and "onto" to indicate the action of constructing an addition to an existing structure. In its simplest form, "build" signifies the process of creating or fabricating something, typically a structure or edifice, using materials such as bricks, wood, or steel. It has been recorded in the English language since the 14th century, originating from the Middle English word "byllen," which meant "to form by combining different elements." Originally, the preposition "onto" referred to the placement or direction of movement towards a surface or object. It appeared in the English vocabulary in the 14th century, derived from the Old Norse word "ont," which meant "up to." The combination of the words "build" and "onto" resulted in a phrasal verb that emerges from the necessity to describe an action that involves constructing additions to a preceding structure. The verb "build onto" has been in use since the early 18th century, and its popularity continues to this day in common English usage.

namespace
Example:
  • The architect built onto the existing structure, adding an extra floor to the building.

    Kiến trúc sư đã xây dựng dựa trên kết cấu hiện có và thêm một tầng cho tòa nhà.

  • My child loves to build onto their lego creations by adding new pieces and details.

    Con tôi thích xây dựng các sản phẩm lego của mình bằng cách thêm vào các mảnh ghép và chi tiết mới.

  • The musician built onto their repertoire by learning a new instrument and incorporating it into their performances.

    Các nhạc sĩ đã phát triển tiết mục của mình bằng cách học một nhạc cụ mới và kết hợp nó vào phần biểu diễn của mình.

  • The writer built onto their literary career by publishing their first novel.

    Nhà văn đã xây dựng sự nghiệp văn học của mình bằng cách xuất bản cuốn tiểu thuyết đầu tiên.

  • The carpenter built onto the shed by adding a second story to provide extra storage space.

    Người thợ mộc đã xây thêm một tầng nữa cho nhà kho để có thêm không gian lưu trữ.

  • The software developer built onto the application by integrating new features and functionalities.

    Nhà phát triển phần mềm xây dựng ứng dụng bằng cách tích hợp các tính năng và chức năng mới.

  • The athlete built onto their skills and abilities by participating in more competitions and training regularly.

    Các vận động viên phát triển kỹ năng và khả năng của mình bằng cách tham gia nhiều cuộc thi và luyện tập thường xuyên.

  • The chef built onto their expertise by learning new cooking techniques and experimenting with different ingredients.

    Đầu bếp phát huy chuyên môn của mình bằng cách học các kỹ thuật nấu ăn mới và thử nghiệm với nhiều nguyên liệu khác nhau.

  • The actor built onto their stage presence by taking acting classes and practicing their craft consistently.

    Nam diễn viên này đã xây dựng hình ảnh trên sân khấu của mình bằng cách tham gia các lớp học diễn xuất và rèn luyện nghề một cách thường xuyên.

  • The scientist built onto their knowledge and understanding of a particular field by conducting additional research and collaborating with other experts in the field.

    Các nhà khoa học xây dựng kiến ​​thức và hiểu biết của mình về một lĩnh vực cụ thể bằng cách tiến hành nghiên cứu bổ sung và hợp tác với các chuyên gia khác trong lĩnh vực đó.