xây dựng
/bɪld/The word "build" has its roots in Old English. The verb "byldan" originally means "to structure, to set up, or to assemble". This Old English word is derived from the Proto-Germanic "baudiz", which is also the source of the Modern English word "bode" (meaning "to dwell" or "to reside"). In Middle English (circa 1100-1500), the word "build" started to take on its modern meaning, referring to the act of constructing or creating something using materials. The word has since undergone slight changes in spelling and pronunciation, but its core meaning has remained relatively consistent. Today, the word "build" is used in a wide range of contexts, from construction and architecture to software development and personal growth. Despite its evolution, the word still retains its sense of creating or putting something together, whether it's a physical structure or an intangible concept.
to make something, especially a building, by putting parts together
tạo ra cái gì đó, đặc biệt là một tòa nhà, bằng cách ghép các bộ phận lại với nhau
Họ được phép xây dựng 200 ngôi nhà mới.
xây dựng một nhà máy/cơ sở/cấu trúc
Chúng tôi xây dựng hệ thống máy tính cho các công ty lớn.
Chim cổ đỏ xây tổ ở hầu hết mọi nơi.
Họ không có tiền để xây đường.
Họ sẽ xây dựng trên địa điểm của nhà máy điện cũ.
Những ngôi nhà được xây dựng bằng đá địa phương.
chung cư xây bằng gạch và bê tông
Họ đã xây một ngôi nhà cho họ.
David xây cho chúng tôi một cái nhà kho ở sân sau.
to create or develop something
để tạo ra hoặc phát triển một cái gì đó
Họ đang cố gắng xây dựng mối quan hệ lâu dài.
Điều quan trọng là xây dựng một mạng lưới các đồng nghiệp có cùng chí hướng.
để xây dựng một cộng đồng/xã hội
Chúng tôi muốn xây dựng một cuộc sống tốt đẹp hơn.
Chúng tôi tập trung vào việc xây dựng doanh nghiệp cho từng khách hàng một.
Cô đã tạo dựng được danh tiếng là một thẩm phán chăm chỉ.
Cô ấy đã xây dựng một sự nghiệp mới cho mình.
Thông tin này sẽ giúp chúng ta xây dựng hình ảnh về kẻ tấn công anh ta.
to become gradually stronger
dần trở nên mạnh mẽ hơn
Sự căng thẳng và phấn khích dần dần hình thành cả ngày.
All matches
Phrasal verbs