to leave a place or situation, especially because it is becoming dangerous
rời khỏi một nơi hoặc tình huống, đặc biệt là vì nó đang trở nên nguy hiểm
- We should bug out now before it's too late.
Chúng ta nên rời đi ngay bây giờ trước khi quá muộn.
- They decided it was time to bug out.
Họ quyết định đã đến lúc phải rời đi.
to become too frightened to do something
trở nên quá sợ hãi để làm điều gì đó
- Susan started to bug out when she heard a noise in the bushes.
Susan bắt đầu hoảng sợ khi nghe thấy tiếng động trong bụi cây.