sắc, nhọn, bén
/ʃɑːp/The word "sharp" has a fascinating etymology. It originated in Old English as "scārp" or "scarf", meaning "cut" or "edged". This sense of being cut or edged relates to the idea of something being precise, accurate, or pointed. Over time, the meaning of "sharp" evolved to encompass a sense of being able to cut or pierce. For example, a sharp knife was one that could cut through difficult materials. In the 14th century, the term "sharp" also began to be used to describe something that was keen or perceptive, such as a sharp mind or sharp eyesight. In modern English, "sharp" has taken on a range of meanings, including being highly skilled or perceptive, as well as being acutely painful or uncomfortable. Regardless of its meaning, the word "sharp" continues to be an essential part of our language, helping us to describe and navigate the world around us.
having a fine edge or point, especially of something that can cut or make a hole in something
có một cạnh hoặc điểm đẹp, đặc biệt là thứ gì đó có thể cắt hoặc tạo lỗ trên thứ gì đó
một con dao sắc
Đồ chơi có cạnh sắc nhọn không phù hợp với trẻ nhỏ.
răng sắc nhọn
Lấy một tờ giấy và một cây bút chì sắc nét.
Related words and phrases
sudden, rapid and large
đột ngột, nhanh chóng và lớn
giá giảm mạnh
tội phạm gia tăng mạnh
tỷ lệ thất nghiệp tăng mạnh
sự sụt giảm mạnh về giá trị của đồng bảng so với đồng đô la
Anh nghe thấy một tiếng hít thở mạnh.
Chúng ta cần cung cấp cho bọn tội phạm trẻ một cú sốc ngắn và sắc bén (= một hình phạt rất khó chịu trong một thời gian ngắn).
clear and definite
rõ ràng và dứt khoát
một phác thảo sắc nét
Bức ảnh không sắc nét lắm (= không có sự tương phản rõ ràng giữa các vùng sáng và bóng).
Bà đã vạch ra sự khác biệt rõ ràng giữa chính trị trong nước và quốc tế.
Trái ngược hoàn toàn với tâm trạng của cô, những đám mây tan dần để lộ bầu trời trong xanh.
Vấn đề phải được đưa vào trọng tâm rõ ràng hơn.
Hình ảnh trông rất sắc nét và chi tiết.
Hình ảnh sắc nét và rõ ràng một cách đáng ngạc nhiên.
Bầu trời tối đen, chỉ có bóng dáng của những nhà kho bên bến cảng hiện rõ trên đường chân trời.
quick to notice or understand things or to react
nhanh chóng nhận thấy hoặc hiểu mọi thứ hoặc phản ứng
có đôi mắt sắc bén
một cô gái có trí thông minh sắc bén
một khiếu hài hước sắc nét
Anh ấy luôn cảnh giác cao độ đối với bất kỳ người lạ nào.
Bạn đã rất sắc sảo khi thấy điều đó!
Đầu óc cô sắc bén như dao cạo.
critical or severe
nghiêm trọng hoặc nghiêm trọng
sự chỉ trích gay gắt
Emma có cái lưỡi sắc bén (= cô ấy thường nói một cách khó chịu hoặc không tử tế).
Anh ấy rất gay gắt với tôi khi tôi đến muộn.
Giọng cô nghe khá gay gắt.
Ông đã trao đổi những lời lẽ gay gắt với kiến trúc sư của mình.
loud, sudden and often high in tone
to, đột ngột và thường có giọng điệu cao
Cô đọc danh sách với giọng sắc sảo và ngắn gọn.
Có tiếng gõ cửa mạnh.
very strong and sudden, often like being cut or badly hurt
rất mạnh và đột ngột, thường như bị cắt hoặc bị thương nặng
Anh nhăn mặt khi một cơn đau nhói xuyên qua chân.
Polly cảm thấy ghen tị tột độ.
Related words and phrases
changing direction suddenly
đổi hướng đột ngột
một khúc cua gấp trên đường
rẽ mạnh sang trái
strong and slightly bitter
mạnh mẽ và hơi đắng
Phô mai có hương vị sắc nét đặc trưng.
Quả nam việt quất sống cực kỳ sắc và phải luôn được nấu với một ít đường.
Không khí có mùi bồ hóng nồng nặc.
used to describe a very cold or very severe frost or wind
được sử dụng để mô tả sương giá hoặc gió rất lạnh hoặc rất nghiêm trọng
Related words and phrases
clever but possibly dishonest
thông minh nhưng có thể không trung thực
Luật sư của anh ta là một nhà điều hành sắc bén.
Công ty đã phải đối mặt với một số hành động khắc nghiệt từ các công ty cạnh tranh.
fashionable and new
thời trang và mới
Những người tư vấn là một nhóm đàn ông mặc vest lịch sự.
Todd là một người ăn mặc sắc sảo.
not full or round in shape
không đầy đủ hoặc tròn trong hình dạng
một người đàn ông có khuôn mặt gầy và nét sắc sảo (= mũi và cằm nhọn)
used after the name of a note to mean a note a semitone higher
được sử dụng sau tên của một nốt có nghĩa là nốt cao hơn nửa cung
bản Sonata cho piano cung C thăng thứ
above the correct pitch (= how high or low a note sounds)
phía trên cao độ chính xác (= âm thanh của nốt nhạc cao hay thấp)
Ghi chú đó nghe có vẻ sắc nét.
Related words and phrases