Definition of bookworm

bookwormnoun

mọt sách, người thích đọc sách

/ˈbʊkwəːm/

Definition of undefined

The term "bookworm" dates back to the 16th century, initially referring to the actual insects that burrow through books, damaging them. However, the term quickly shifted to describe someone who loves to read. This shift likely occurred due to the association of reading with the quiet, secluded life of scholars and academics, often found surrounded by books. The image of someone immersed in reading, much like an insect consumed by a book, solidified the metaphorical meaning of "bookworm."

Summary
type danh từ
meaningmọt sách ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
namespace
Example:
  • Jane is a true bookworm, spending hours curled up with a good novel every night.

    Jane là một mọt sách thực thụ, cô dành hàng giờ cuộn tròn với một cuốn tiểu thuyết hay mỗi đêm.

  • As a child, he was an avid bookworm, devouring every book he could get his hands on.

    Khi còn nhỏ, ông là một mọt sách cuồng nhiệt, đọc ngấu nghiến mọi cuốn sách mà ông có thể tìm thấy.

  • The librarian recognized the bookworm tendencies of the shy teenager as she browsed the stacks, lost in thought.

    Người thủ thư nhận ra xu hướng mọt sách của cô thiếu nữ nhút nhát khi cô lướt qua các giá sách, chìm vào suy nghĩ.

  • Bookworms like Tom love nothing more than losing themselves in a gripping novel, ignoring the world around them.

    Những mọt sách như Tom thích nhất là đắm chìm vào những cuốn tiểu thuyết hấp dẫn, không màng đến thế giới xung quanh.

  • The cozy armchair and the pile of books by the window made the perfect spot for the bookworm in me to spend the next hour.

    Chiếc ghế bành ấm cúng và đống sách bên cửa sổ là nơi lý tưởng để mọt sách như tôi dành ra một giờ tiếp theo.

  • In the age of technology and digital media, bookworms like Emily still prefer the tactile experience of flipping through the pages of a physical book.

    Trong thời đại công nghệ và phương tiện truyền thông kỹ thuật số, những mọt sách như Emily vẫn thích trải nghiệm xúc giác khi lật giở từng trang sách giấy.

  • Instead of going out, Sarah opted for a quiet night in with her favorite book, content to be a bookworm for the evening.

    Thay vì ra ngoài, Sarah chọn một buổi tối yên tĩnh ở nhà với cuốn sách yêu thích, hài lòng khi được trở thành một mọt sách vào buổi tối.

  • The bookshelves in their home each housed hundreds of books, a testament to the family's love of all things literary and their bookworm inclinations.

    Mỗi giá sách trong nhà họ chứa hàng trăm cuốn sách, minh chứng cho tình yêu của gia đình dành cho mọi thứ liên quan đến văn học và sở thích đọc sách của họ.

  • The library's rows upon rows of books drew the bookworms in like moths to a flame.

    Những dãy sách nối tiếp nhau trong thư viện thu hút những mọt sách như thiêu thân lao vào ngọn lửa.

  • Despite the countless hours they lost to their love of books, bookworms like Liam never regretted a second spent amongst the pages of their favorite stories.

    Mặc dù đã mất rất nhiều thời gian cho tình yêu sách, nhưng những mọt sách như Liam không bao giờ hối tiếc một giây phút nào khi dành thời gian cho những trang truyện yêu thích của mình.