tốt hơn, tốt nhất
/bɛst/The word "best" has a fascinating history. The Old English word "bæst" is believed to have been derived from the Proto-Germanic word "*bastaiz", which is also the source of the Modern German word "besten". This word is thought to be related to the Proto-Indo-European root "*bhe-" which meant "to swell" or "to increase". In Old English, "bæst" was used to describe something that was of high or superior quality. Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved to "best". By the Middle English period (around the 11th to 15th centuries), "best" had taken on its modern meaning, implying excellence, superiority, or the highest quality. Today, "best" is a widely used and versatile word in many languages, including English.
of the most excellent type or quality
thuộc loại hoặc chất lượng tuyệt vời nhất
Đó là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem!
Anh ấy đã viết những bài hát hay nhất của mình trước khi anh ấy 25 tuổi.
Cô ấy là một trong những tay vợt giỏi nhất trong thế hệ của mình.
Đó có phải là bộ đồ đẹp nhất của bạn không?
Họ là bạn thân nhất (= bạn thân nhất) từ khi còn nhỏ.
kết quả tốt nhất từ trước đến nay của công ty
Chúng tôi mong muốn các em có được nền giáo dục tốt nhất có thể.
Đây là nhà hàng tốt nhất trong thị trấn.
Chúng tôi mong muốn mang đến cho khách hàng sự quan tâm tốt nhất.
Ai trong lớp giỏi môn lịch sử nhất?
giving most pleasure; happiest
mang lại niềm vui nhất; hạnh phúc nhất
Đó là những năm tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi.
most suitable or appropriate
phù hợp nhất hoặc thích hợp
Cách tốt nhất để nấu bít tết là gì?
Anh ấy là người đàn ông tốt nhất cho công việc.
Điều tốt nhất có thể làm là xin lỗi.
Tốt nhất là cậu nên đi bây giờ.
Tôi không ở vị trí tốt nhất để tư vấn cho bạn.
Owen cho rằng tốt nhất là không trả lời.
Idioms