tàn khốc, khủng khiếp
/ˈɔːfʊli/"Awfully" traces its roots back to the Old English word "ealdfæge," meaning "old-fated" or "doomed to die." Over time, this evolved into "awful," denoting something inspiring awe or fear. By the 16th century, "awful" began to take on a more general sense of intensity. "Awfully" emerged as an adverb, initially meaning "to a great degree" or "very much." Today, it's often used in an informal way, sometimes with a touch of irony or understatement.
Thời tiết mùa hè này rất nóng, khiến việc ra ngoài vào ban ngày trở nên gần như không thể chịu nổi.
Giọng hát của cô ấy lạc tông một cách khủng khiếp, và nghe thật khó chịu.
Tôi thực sự xin lỗi vì đã đến dự tiệc muộn mặc dù đã hứa sẽ đến đúng giờ.
Chiếc bánh pizza được giao đến đã nguội ngắt và tôi phải hâm lại trong lò nướng.
Tiếng cười của em gái tôi có sức lan tỏa khủng khiếp, và tôi không thể không mỉm cười mỗi khi em cười khúc khích.
Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thực sự ấn tượng, và tôi có thể nhận ra anh ấy rất tự hào về mỗi bữa ăn mà mình chuẩn bị.
Bộ phim thực sự rất dài và tôi thấy mình ngủ gật vài lần.
Tôi rất yêu chú chó Max của mình và tôi không thể tưởng tượng cuộc sống của mình nếu không có nó.
Sự kiên nhẫn của cô ấy với trẻ em thật đáng ngưỡng mộ, và bạn có thể thấy cô ấy thực sự thích ở bên chúng.
Cuốn sách bạn giới thiệu thực sự rất hấp dẫn, và tôi không thể đặt nó xuống cho đến khi đọc đến trang cuối cùng.