Definition of retrenchment

retrenchmentnoun

Cắt giảm

/rɪˈtrentʃmənt//rɪˈtrentʃmənt/

The word "retrenchment" originates from the Old French word "retrancher," meaning "to cut back" or "to cut off." This, in turn, comes from the Latin "retrāns" meaning "across" or "backwards," combined with "tangere" meaning "to touch." The original meaning of "retrenchment" focused on physical fortifications and cutting back on their size or extent. Over time, the meaning evolved to encompass any type of cutting back, particularly in terms of spending or resources.

Summary
type danh từ
meaningsự bớt, sự giảm bớt (tiền chi tiêu)
meaningsự bỏ bớt, sự cắt xén (một đoạn văn)
meaning(quân sự) sự đắp luỹ, sự xây thành
namespace

the policy of spending less money; a deliberate reduction of costs

chính sách tiêu ít tiền hơn; cố ý giảm chi phí

Example:
  • a period of retrenchment

    một thời kỳ nghỉ việc

  • Due to economic downturns, many companies have been forced to implement retrenchment measures, resulting in the layoff of several employees.

    Do suy thoái kinh tế, nhiều công ty buộc phải thực hiện các biện pháp cắt giảm nhân sự, dẫn đến việc sa thải nhiều nhân viên.

  • After months of financial losses, the board of directors decided on retrenchment as a necessary step to streamline the business and remain profitable.

    Sau nhiều tháng thua lỗ, hội đồng quản trị đã quyết định cắt giảm nhân sự như một bước đi cần thiết để tinh gọn hoạt động kinh doanh và duy trì lợi nhuận.

  • The retrenchment plan outlines the details of how many employees will be released, the compensation packages they will receive, and the timing of the layoffs.

    Kế hoạch cắt giảm nhân sự nêu rõ chi tiết về số lượng nhân viên sẽ bị sa thải, các gói bồi thường họ sẽ nhận được và thời điểm sa thải.

  • The announcement of the retrenchment program hasleft the remaining staff feeling anxious and uncertain about their job security.

    Thông báo về chương trình cắt giảm nhân sự đã khiến những nhân viên còn lại cảm thấy lo lắng và không chắc chắn về sự đảm bảo công việc của mình.

the situation when somebody has to leave their job because there is no more work available for them

tình huống khi ai đó phải rời bỏ công việc của họ vì không còn việc làm nào cho họ nữa

Example:
  • The retrenchments are with effect from 1 August this year.

    Việc cắt giảm có hiệu lực từ ngày 1 tháng 8 năm nay.

Related words and phrases