- The atomic weight of carbon is 12.011 grams per mole.
Khối lượng nguyên tử của cacbon là 12,011 gam trên một mol.
- The atomic weight of hydrogen is 1.008 grams per mole.
Khối lượng nguyên tử của hydro là 1,008 gam trên một mol.
- The atomic weight of oxygen is 15.9949 grams per mole.
Khối lượng nguyên tử của oxy là 15,9949 gam trên một mol.
- The atomic weight of nitrogen is 14.0067 grams per mole.
Khối lượng nguyên tử của nitơ là 14,0067 gam trên một mol.
- The atomic weight of iron is 55.845 grams per mole.
Khối lượng nguyên tử của sắt là 55,845 gam trên một mol.
- The atomic weight of gold is 196.9665 grams per mole.
Khối lượng nguyên tử của vàng là 196,9665 gam trên một mol.
- The atomic weight of mercury is 200.59 grams per mole.
Khối lượng nguyên tử của thủy ngân là 200,59 gam trên một mol.
- The atomic weight of uranium is 238.0291 grams per mole.
Khối lượng nguyên tử của urani là 238,0291 gam trên một mol.
- The atomic weight of platinum is 195.084 grams per mole.
Khối lượng nguyên tử của bạch kim là 195,084 gam trên một mol.
- The atomic weight of stable isotopes of a given element can vary, resulting in a standard atomic weight that is an average of the relative abundances of those isotopes.
Trọng lượng nguyên tử của các đồng vị bền của một nguyên tố nhất định có thể thay đổi, tạo ra trọng lượng nguyên tử chuẩn là trọng lượng trung bình của độ phong phú tương đối của các đồng vị đó.