Definition of neutron

neutronnoun

neutron

/ˈnjuːtrɒn//ˈnuːtrɑːn/

The word "neutron" was coined in 1932 by the British physicist James Chadwick, who first discovered the existence of these subatomic particles. Chadwick realized that some unknown particles were responsible for the majority of the mass in the nucleus of an atom, as the previously known protons couldn't account for it. Chadwick conducted experiments with beryllium and aluminum, bombarding them with alpha particles (helium nuclei) and observing the resulting particles that were produced. He found that one of the new particles, which had a similar mass to the proton but no electrical charge, was responsible for the greater part of the mass in the nucleus. This unexcited particle was named the neutron, as it was neither negatively charged like electrons nor positively charged like protons. Interestingly, Chadwick did not win the Nobel Prize for his discovery - it went to collaborators Otto Hahn and Fritz Strassmann, who had made earlier discoveries in the field of nuclear physics. Chadwick received the Nobel Prize three years later, in 1935, for his discovery of the neutron. The discovery of the neutron led to major breakthroughs in the field of nuclear physics and made it possible to understand and manipulate the structure of the atom in new and remarkable ways. The knowledge of neutrons and their properties is still heavily studied today, contributing to fields such as nuclear engineering, medical research, and materials science.

Summary
type danh từ
meaning(vật lý) Nơtron
typeDefault_cw
meaningnơtron
namespace
Example:
  • Scientists bombarded the target with neutrons in the nuclear reactor, hoping to initiate a chain reaction.

    Các nhà khoa học đã bắn phá mục tiêu bằng neutron trong lò phản ứng hạt nhân với hy vọng sẽ kích hoạt một phản ứng dây chuyền.

  • The neutron decay particle is called an antineutrino, which has no electric charge and seldom interacts with matter.

    Hạt phân rã neutron được gọi là phản neutrino, không mang điện tích và hiếm khi tương tác với vật chất.

  • Neutrons are subatomic particles with no electric charge that are found in the nuclei of atoms.

    Nơtron là hạt hạ nguyên tử không mang điện tích và có trong hạt nhân của nguyên tử.

  • The neutron is essential for the stability of an atomic nucleus because it keeps the positively charged protons from repelling each other.

    Nơtron rất cần thiết cho sự ổn định của hạt nhân nguyên tử vì nó ngăn không cho các proton mang điện tích dương đẩy nhau.

  • After its discovery in 1932, the neutron revolutionized our understanding of nuclear structure and enabled the development of nuclear power and nuclear weapons.

    Sau khi được phát hiện vào năm 1932, neutron đã cách mạng hóa sự hiểu biết của chúng ta về cấu trúc hạt nhân và cho phép phát triển năng lượng hạt nhân và vũ khí hạt nhân.

  • In a nuclear reactor, neutrons bounce around and collide with uranium atoms, releasing energy in the form of heat.

    Trong lò phản ứng hạt nhân, các neutron nảy xung quanh và va chạm với các nguyên tử urani, giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

  • MRI (magnetic resonance imaging) machines use strong magnetic fields and neutron beams to create detailed images of the body's internal structures.

    Máy chụp cộng hưởng từ (MRI) sử dụng từ trường mạnh và chùm tia neutron để tạo ra hình ảnh chi tiết về cấu trúc bên trong cơ thể.

  • Researchers used neutron diffraction to determine the crystal structure of a new compound, which could lead to its potential use in electronics or catalysis.

    Các nhà nghiên cứu đã sử dụng phương pháp nhiễu xạ neutron để xác định cấu trúc tinh thể của một hợp chất mới, có thể dẫn đến khả năng sử dụng trong điện tử hoặc xúc tác.

  • In a fusion reactor, impurities like tritium are attacked by neutrons, which must be kept to a minimum to maintain the efficiency of the process.

    Trong lò phản ứng nhiệt hạch, các tạp chất như tritium bị neutron tấn công, do đó phải giữ ở mức tối thiểu để duy trì hiệu quả của quá trình.

  • Neutrons are key players in understanding the behavior of matter at extreme temperatures, densities, and pressures, such as in the cores of neutron stars or supernovae explosions.

    Nơtron đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu hành vi của vật chất ở nhiệt độ, mật độ và áp suất khắc nghiệt, chẳng hạn như trong lõi của sao nơtron hoặc vụ nổ siêu tân tinh.

Related words and phrases