Definition of assonance

assonancenoun

sự đồng âm

/ˈæsənəns//ˈæsənəns/

The word "assonance" has its origins in Latin and is derived from the verb "assonare," which means "to sound with." This Latin verb is itself derived from the prefix "ad-" (meaning "to" or "toward") and "sonare," which means "to sound." In the 14th century, the term "assonance" was borrowed into Middle English from Old French, where it was spelled "assonance" and referred specifically to the repetition of vowel sounds within words. Over time, the term has evolved to encompass not only the repetition of vowel sounds but also the repetition of consonant sounds (what is now called "consonance"). Today, assonance is widely used in literary and poetic analysis to describe the harmonious repetition of sounds within a phrase, sentence, or piece of writing.

Summary
type danh từ
meaningsự trùng âm (giữa hai vần)
meaning(thơ ca) vần ép
meaningsự tương ứng một phần
namespace
Example:
  • Peter Piper picked a peck of pickled peppers.

    Peter Piper hái một giỏ ớt ngâm.

  • My sister sailed her ship so silently, scarcely a sip was heard.

    Chị tôi lái con tàu của mình thật im lặng, hầu như không nghe thấy một ngụm nào.

  • That old house sat nearly forgotten, as if its soul had already flown.

    Ngôi nhà cũ đó gần như bị lãng quên, như thể linh hồn của nó đã bay đi mất.

  • The sun set slowly, a fiery ball of red and gold that slowly dissolved.

    Mặt trời lặn chậm rãi, một quả cầu lửa đỏ và vàng đang từ tan biến.

  • The soft dolphins dived deeply into the sparkling sea.

    Những chú cá heo mềm mại lặn sâu xuống mặt biển lấp lánh.

  • She spoke slowly with a lisp, her tongue tasting every syllable twice.

    Cô ấy nói chậm rãi nhưng ngọng nghịu, lưỡi nếm từng âm tiết hai lần.

  • Bright green leaves trembled tenderly in the soft spring breeze.

    Những chiếc lá xanh tươi rung rinh nhẹ nhàng trong làn gió xuân nhẹ nhàng.

  • The tall trees trembled and tittered with a tinkling, shuddering sound.

    Những cây cao rung chuyển và phát ra âm thanh leng keng, rung chuyển.

  • Her drawer was stacked with sugar, not a cube was left or a lump, nor an ounce.

    Ngăn kéo của cô chất đầy đường, không còn một viên, một cục hay một ounce nào.

  • The hush of the forest was interrupted by the hoot of an owl and a hush fell over the land, hushed as it had been before the owl's call.

    Sự yên tĩnh của khu rừng bị phá vỡ bởi tiếng kêu của một con cú, và sự yên tĩnh lại bao trùm lên mặt đất, yên tĩnh như trước khi có tiếng cú kêu.