Definition of concern

concernverb

liên quan, dính líu tới, sự liên quan, dính líu tới

/kənˈsəːn/

Definition of undefined

The word "concern" has its roots in the Latin words "concernere," which means "to become entwined" or "to be occupied with," and "cernere," which means "to discern" or "to examine." The word "concern" entered Middle English in the 13th century, initially meaning "to ponder" or "to think about." Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of being troubled or worried about something, as in "I am concerned about the state of the environment." In the 15th century, the word "concern" also took on a sense of being related or connected to something, as in "He has a concern for social justice." This sense of connection and relationship is still present in modern usage, as in "She has a concern with the new policy."

Summary
type danh từ
meaning(: with) sự liên quan tới, sự dính líu tới
examplethat doesn't concern you at all: việc đó không dính líu gì tới anh
exampledon't concern yourself with other people's affairs: đừng có nhúng vào việc của người khác
exampleI'm not concerned: không phải việc tôi
meaning(: in) lợi, lợi lộc; phần, cổ phần
exampleplease don't be concerned about me: đừng lo cho tôi
exampleeverybody was concerned at the news: mọi người đều lo lắng vì tin tức đó
meaningviệc, chuyện phải lo
exampleit's no concern of mine: đó không phải là việc của tôi
type ngoại động từ
meaningliên quan, dính líu tới; nhúng vào
examplethat doesn't concern you at all: việc đó không dính líu gì tới anh
exampledon't concern yourself with other people's affairs: đừng có nhúng vào việc của người khác
exampleI'm not concerned: không phải việc tôi
meaninglo lắng, băn khoăn; quan tâm
exampleplease don't be concerned about me: đừng lo cho tôi
exampleeverybody was concerned at the news: mọi người đều lo lắng vì tin tức đó
meaningvề phần tôi, đối với tôi
exampleit's no concern of mine: đó không phải là việc của tôi
affect/involve

to affect somebody/something; to involve somebody/something

ảnh hưởng đến ai/cái gì; lôi kéo ai/cái gì vào

Example:
  • Don't interfere in what doesn't concern you.

    Đừng can thiệp vào những gì không liên quan đến bạn.

  • To whom it may concern… (= used for example, at the beginning of a public notice or of a job reference about somebody’s character and ability)

    Nó có thể liên quan đến ai… (= được sử dụng chẳng hạn, khi bắt đầu một thông báo công khai hoặc một tài liệu tham khảo công việc về tính cách và khả năng của ai đó)

  • Please pay attention because this information concerns all of you.

    Hãy chú ý vì thông tin này liên quan đến tất cả các bạn.

  • The letter is for both of us, but it mainly concerns you.

    Bức thư này dành cho cả hai chúng ta, nhưng nó chủ yếu liên quan đến bạn.

be about

to be about something

về điều gì đó

Example:
  • The story concerns the prince's efforts to rescue Pamina.

    Câu chuyện liên quan đến nỗ lực giải cứu Pamina của hoàng tử.

  • The book is primarily concerned with Soviet-American relations during the Cold War.

    Cuốn sách chủ yếu đề cập đến quan hệ Xô-Mỹ trong Chiến tranh Lạnh.

  • My question concerns the way he handles the evidence.

    Câu hỏi của tôi liên quan đến cách anh ta xử lý bằng chứng.

  • This chapter concerns itself with the historical background.

    Chương này liên quan đến bối cảnh lịch sử.

Extra examples:
  • One major difference between these computers concerns the way in which they store information.

    Một điểm khác biệt lớn giữa các máy tính này liên quan đến cách chúng lưu trữ thông tin.

  • The issue here concerns the way in which lexis and grammar relate to each other.

    Vấn đề ở đây liên quan đến cách thức mà từ vựng và ngữ pháp liên hệ với nhau.

  • The really important point concerns the effect on the worker.

    Điểm thực sự quan trọng liên quan đến ảnh hưởng đối với người lao động.

worry somebody

to worry somebody

làm ai đó lo lắng

Example:
  • What concerns me is our lack of preparation for the change.

    Điều khiến tôi lo ngại là chúng ta thiếu sự chuẩn bị cho sự thay đổi.

  • Fair use is one issue concerning most musicians.

    Sử dụng hợp lý là một vấn đề liên quan đến hầu hết các nhạc sĩ.

  • It concerns me that you no longer seem to care.

    Điều khiến tôi lo ngại là dường như bạn không còn quan tâm nữa.

  • It really concerns me that he doesn't eat properly.

    Tôi thực sự lo ngại rằng anh ấy không ăn uống đúng cách.

Related words and phrases

take an interest

to take an interest in something

quan tâm đến cái gì đó

Example:
  • He didn't concern himself with the details.

    Anh ấy không quan tâm đến các chi tiết.

Related words and phrases