Definition of apparel

apparelnoun

Trang phục

/əˈpærəl//əˈpærəl/

The word "apparel" has its roots in Old French, where it was spelled "apperéler" and means "to equip or clothe." This verb is related to the Latin "apparare," which means "to prepare" or "to make ready." In the 14th century, the word "apparel" entered Middle English and retained its original meaning. It referred to the act of dressing or clothing someone, as well as the clothing itself. Over time, the meaning of "apparel" expanded to include the general term for clothing and personal adornments, such as dresses, shirts, pants, and accessories. Today, "apparel" is often used in a broader sense, encompassing not only the physical garments we wear but also the way we present ourselves to others through our appearance and style. Despite its evolution, the word "apparel" remains closely tied to its roots in Old French and Latin, reflecting the enduring connection between clothing and the human experience.

Summary
type danh từ
meaningđồ thêu trang trí trên áo thầy tu
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) quần áo, y phục
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) đồ trang sức, đồ trang điểm
type ngoại động từ
meaningmặc quần áo (cho ai)
meaningtrang điểm (cho ai)
namespace

clothing, when it is being sold in shops

quần áo khi nó được bán ở các cửa hàng

Example:
  • The store sells women's and children's apparel.

    Cửa hàng bán quần áo phụ nữ và trẻ em.

  • I need to upgrade my wardrobe, so I'm on the lookout for some trendy apparel from my favorite clothing brands.

    Tôi cần nâng cấp tủ đồ của mình nên đang tìm kiếm một số trang phục hợp thời trang từ các thương hiệu quần áo yêu thích của tôi.

  • The fashion show featured a stunning array of apparel, from sleek suits to flowing gowns.

    Chương trình trình diễn thời trang giới thiệu nhiều bộ trang phục ấn tượng, từ những bộ vest lịch sự đến những chiếc váy dài thướt tha.

  • The athletes wore vibrant apparel in their team colors during the opening ceremony.

    Các vận động viên mặc trang phục rực rỡ mang màu sắc của đội mình trong lễ khai mạc.

  • The apparel brand collaborated with a popular musician to create a limited edition clothing line.

    Thương hiệu quần áo này đã hợp tác với một nhạc sĩ nổi tiếng để tạo ra một dòng quần áo phiên bản giới hạn.

clothes, particularly those worn on a formal occasion

quần áo, đặc biệt là những bộ quần áo mặc trong một dịp trang trọng

Example:
  • lords and ladies in fine apparel

    các lãnh chúa và quý bà trong trang phục đẹp