Definition of apart

apartadverb

về một bên, qua một bên

/əˈpɑːt/

Definition of undefined

The word "apart" has a rich history dating back to Old English. It is derived from the phrase "a part", meaning "separate" or "distinct". This phrase is first recorded in the 9th century, and over time, the words "a" and "part" merged to form "apart". In Middle English (circa 11th-15th centuries), "apart" was used to describe something that was physically separate or distinct from others. For example, "The kingdom was divided into four apart regions". During this period, the word also developed its sense of emotional separation or detachment, as seen in phrases like "I was apart from my friends for many years". Today, "apart" can be used to describe both physical and emotional separation, and has become a fundamental part of the English language.

Summary
type phó từ
meaningvề một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra
exampleto hold oneself apart: đứng ra một bên
exampleto put something apart: để riêng vật gì ra
exampleto live apart from the word: sống xa mọi người
meaningapart from ngoài... ra
exampleapart from these reasons: ngoài những lẽ ấy ra
exampleapart from the fact that...: trừ phi...
meaninglấy rời ra từng phần; tháo rời ra từng phần
namespace

separated by a distance, of space or time

cách nhau một khoảng cách, về không gian hoặc thời gian

Example:
  • The two houses stood 500 metres apart.

    Hai nhà cách nhau 500m.

  • Their birthdays are only three days apart.

    Ngày sinh nhật của họ chỉ cách nhau ba ngày.

  • The two sides in the talks are still a long way apart (= are far from reaching an agreement).

    Hai bên trong cuộc đàm phán vẫn còn một chặng đường dài (= còn lâu mới đạt được thỏa thuận).

not together; separate or separately

không cùng nhau; riêng biệt hoặc riêng biệt

Example:
  • We're living apart now.

    Bây giờ chúng tôi đang sống xa nhau.

  • Over the years, Rosie and I had drifted apart.

    Qua nhiều năm, Rosie và tôi đã xa nhau.

  • She keeps herself apart from other people.

    Cô ấy giữ mình tách biệt với những người khác.

  • I can't tell the twins apart (= see the difference between them).

    Tôi không thể phân biệt được cặp song sinh (= nhìn thấy sự khác biệt giữa chúng).

into pieces

thành miếng

Example:
  • The whole thing just came apart in my hands.

    Toàn bộ sự việc đã tan vỡ trong tay tôi.

  • When his wife died, his world fell apart.

    Khi vợ anh qua đời, thế giới của anh sụp đổ.

  • Within minutes the ship began to break apart.

    Trong vòng vài phút, con tàu bắt đầu vỡ vụn.

  • We had to take the engine apart.

    Chúng tôi phải tháo động cơ ra.

used to say that somebody/something is not included in what you are talking about

dùng để nói rằng ai đó/cái gì đó không có trong điều bạn đang nói đến

Example:
  • Victoria apart, not one of them seems suitable for the job.

    Ngoài Victoria ra, không ai trong số họ có vẻ phù hợp với công việc này.

Idioms

be poles apart
to be widely separated; to have no interests that you share
  • Her own friends were poles apart from his.
  • In temperament, she and her sister are poles apart.
  • be worlds apart
    to be completely different in attitudes, opinions, etc.
  • Although they are twins, they are worlds apart in their attitude to life.
  • joking apart
    used to show that you are now being serious after you have said something funny
    rip somebody/something apart/to shreds/to bits, etc.
    to destroy something; to criticize somebody very strongly
  • countries ripped apart by fighting
  • The dog had ripped a cushion to shreds.