một cách mơ hồ
/æmˈbɪvələntli//æmˈbɪvələntli/The word "ambivalently" has its roots in Latin. The prefix "ambi-" comes from the Latin word "ampho," meaning "both" or "on both sides." The suffix "-valent" is derived from the Latin word "valere," which means "to be strong" or "to be effective." In the 17th century, the English language borrowed the Latin words "ambivalens" and "ambivalently" to create an English word that describes the ability to hold simultaneously two opposing or contradictory opinions, emotions, or attitudes. In other words, "ambivalently" means to hold a dual or conflicted perspective, where two opposing forces coexist and often oscillate between each other. This concept is commonly used in fields like psychology, philosophy, and literature to describe complex emotions, motivations, and moral dilemmas.
Vị luật sư trả lời lời đề nghị một cách mơ hồ, không chắc chắn nên chấp nhận hay từ chối.
Chính trị gia này đã nói một cách mơ hồ về vấn đề này, không thể quyết định liệu có nên hoàn toàn ủng hộ hay phản đối nó.
Bệnh nhân có cảm giác mơ hồ về phương pháp điều trị, không chắc chắn liệu lợi ích có lớn hơn rủi ro hay không.
Tác giả đã phải vật lộn để diễn đạt suy nghĩ của mình một cách mơ hồ, cảm thấy bị giằng xé giữa các quan điểm đối lập.
Người lãnh đạo nhóm thể hiện sự lãnh đạo mâu thuẫn, thể hiện cả sự quyết đoán và do dự trong hành động của mình.
Cô thiếu niên bày tỏ cảm xúc mâu thuẫn về việc trưởng thành, phấn khích vì sự tự do mới tìm thấy nhưng cũng do dự khi phải từ bỏ tuổi thơ.
Vận động viên này đã thể hiện phong độ không ổn định, liên tục có những thành tích ấn tượng và mắc những lỗi không đáng có.
Người nghệ sĩ tiếp cận tác phẩm của mình một cách mơ hồ, đôi khi tràn đầy đam mê, đôi khi lại đầy nghi ngờ.
Khách hàng có trải nghiệm trái chiều với sản phẩm, vừa hài lòng vừa không hài lòng với lợi ích và hạn chế của sản phẩm.
Máy bay chiến đấu này đã thể hiện chiến thuật mâu thuẫn, kết hợp các đòn tấn công quyết định với các động tác phòng thủ.