Hỗn hợp
/əˈmælɡəmeɪt//əˈmælɡəmeɪt/The word "amalgamate" originates from the Latin language. It comes from the words "amilga" meaning "copper" and "maga" meaning "to gather or combine". In the 15th century, the term "amalagma" referred to the process of combining mercury and silver to form an alloy, known as amalgam. Over time, the term evolved to encompass the concept of combining or merging different things, not just metals. In the 17th century, the word "amalgamate" emerged, meaning to unite or merge separate elements into a single entity. Today, the word is commonly used in various contexts, including business, politics, and science, to describe the process of combining different entities, ideas, or concepts into a unified whole.
if two organizations amalgamate or are amalgamated, they join together to form one large organization
nếu hai tổ chức hợp nhất hoặc được hợp nhất thì chúng liên kết với nhau để tạo thành một tổ chức lớn
Một số trường cao đẳng đã hợp nhất để thành lập trường đại học mới.
Công ty hiện đã hợp nhất với một công ty địa phương khác.
Họ quyết định sáp nhập hai trường.
Hai công ty được hợp nhất thành một.
Hai công ty đã quyết định hợp nhất nguồn lực của mình để tăng thị phần và cải thiện khả năng cạnh tranh.
Related words and phrases
to put two or more things together so that they form one
để đặt hai hoặc nhiều thứ lại với nhau để chúng tạo thành một
Thông tin này sẽ được hợp nhất với thông tin thu được trước đó.
Related words and phrases