Definition of alley

alleynoun

hẻm

/ˈæli//ˈæli/

The origin of the word "alley" is thought to have come from the Old French word "alée," meaning "a path or a way." This word is derived from the Latin word "alaia," which was used to describe a branch or a fork in a road. In Middle English, the word "alley" referred to a narrow passage or a lane, often between buildings or through a courtyard. Over time, the meaning of the word expanded to include any narrow, winding path or walkway, such as a pedestrian walkway or a service route. Today, the word "alley" is commonly used to describe a narrow, often poorly lit or neglected passageway, often found in urban areas.

Summary
type danh từ: (alleyway)
meaningngõ, đường đi, lối đi (giữa các dãy nhà); ngõ hẻm, phố hẻm
meaninglối đi có cây, đường đi có trồng cây (trong công viên...); hành lang (trong rừng)
meaningbãi đánh ki
type danh từ
meaninghòn bi (bằng đá thạch cao) ((cũng) ally)
namespace

a narrow passage behind or between buildings

một lối đi hẹp phía sau hoặc giữa các tòa nhà

Example:
  • a narrow/dark alley

    một con hẻm hẹp/tối

  • The car was hidden down a narrow alley in the downtown area.

    Chiếc xe được giấu trong một con hẻm nhỏ ở khu vực trung tâm thành phố.

  • He ran down one of the dark alleys at the back of the shops.

    Anh chạy xuống một trong những con hẻm tối phía sau các cửa hàng.

  • As she walked down the dimly-lit alley, she could hear the sound of footsteps behind her.

    Khi cô bước xuống con hẻm thiếu ánh sáng, cô có thể nghe thấy tiếng bước chân phía sau mình.

  • The homeless man stumbled out of the alleyway, his eyes wild and bloodshot.

    Người đàn ông vô gia cư loạng choạng bước ra khỏi con hẻm, đôi mắt hoang dại và đỏ ngầu.

Extra examples:
  • The alley leads to the restaurant kitchen.

    Con hẻm dẫn tới bếp của nhà hàng.

  • They had cornered him in an alley.

    Họ dồn anh vào một con hẻm.

  • a bar down a little alley

    một quán bar trong một con hẻm nhỏ

  • a maze of narrow alleys

    một mê cung của những con hẻm hẹp

  • An alley ran along the side of the house.

    Có một con hẻm chạy dọc theo bên hông ngôi nhà.

Related words and phrases

the area between the pair of straight lines on a tennis or badminton court that mark the extra area that is used when four people are playing

khu vực giữa cặp đường thẳng trên sân tennis hoặc cầu lông đánh dấu khu vực phụ được sử dụng khi bốn người đang chơi

Related words and phrases

Idioms

(right) up your alley
(North American English)very suitable for you because it is something that you know a lot about or are very interested in
  • A teaching job would be right up her alley.