- As they left the crowded street, the group made their way down the dark back alleys in search of a shortcut.
Khi rời khỏi con phố đông đúc, cả nhóm đi vào những con hẻm tối tăm để tìm đường tắt.
- The thief fled into the back alleys to escape the police.
Tên trộm đã chạy trốn vào các con hẻm để trốn tránh cảnh sát.
- The homeless man huddled in a sleeping bag against the brick wall of a building in the back alleys.
Người đàn ông vô gia cư co ro trong túi ngủ dựa vào bức tường gạch của một tòa nhà trong con hẻm phía sau.
- The couple sneaked into the club through the back alleys, avoiding the crowds on the main street.
Cặp đôi lẻn vào câu lạc bộ qua những con hẻm, tránh đám đông trên phố chính.
- In the back alleys, the sound of footsteps echoed through the deserted night time streets.
Trong những con hẻm, tiếng bước chân vang vọng khắp những con phố đêm vắng vẻ.
- The late night call to the pizza place was delivered to the cook through the back alleys by one of the waiters.
Cuộc gọi đêm muộn đến tiệm pizza được một trong những người phục vụ chuyển đến đầu bếp thông qua những con hẻm phía sau.
- The balcony at the back of the building overlooked the quiet back alleys below.
Ban công phía sau tòa nhà nhìn xuống những con hẻm yên tĩnh bên dưới.
- The school playground was deserted as the kids playing basketball left into the back alleys.
Sân trường vắng tanh khi bọn trẻ chơi bóng rổ chạy vào các con hẻm phía sau.
- The alley behind the building was filled with the smell of garbage and decay.
Con hẻm phía sau tòa nhà tràn ngập mùi rác thải và mùi thối rữa.
- The car backfired as the driver took a quick turn down the back alleys, trying to avoid the traffic on the main road.
Chiếc xe nổ máy khi tài xế rẽ nhanh vào các con hẻm, cố gắng tránh dòng xe cộ trên đường chính.