báo động
/əˈlɜːt//əˈlɜːrt/The word "alert" has a fascinating journey. It originates from the Italian word "all'erta," meaning "on the alert" or "watchful." This phrase itself comes from the verb "ergo," meaning "to work" or "to be active." The Italian phrase was adopted into English in the 16th century, initially referring to a state of readiness for battle. Over time, the meaning broadened to encompass a general state of attentiveness and awareness. Today, "alert" signifies a heightened state of preparedness or a warning signal.
to warn somebody about a dangerous situation or one that requires immediate action
để cảnh báo ai đó về một tình huống nguy hiểm hoặc một tình huống đòi hỏi phải hành động ngay lập tức
Hàng xóm nhanh chóng báo cho lực lượng cứu hộ.
Được cảnh báo bởi tiếng động ở tầng dưới, anh ngồi dậy và bật đèn.
Lực lượng bảo vệ bờ biển được cảnh báo rằng một du thuyền đang gặp khó khăn.
Cảnh báo khẩn cấp trên điện thoại của tôi vừa vang lên, cảnh báo tôi về thời tiết khắc nghiệt trong khu vực.
Phi công đã đưa ra cảnh báo cho hành khách, khuyên họ chuẩn bị cho tình trạng nhiễu động.
to make somebody aware of something
làm cho ai đó nhận thức được điều gì đó
Họ đã được cảnh báo về khả năng tăng giá hơn nữa.