Definition of adjudicate

adjudicateverb

xét xử

/əˈdʒuːdɪkeɪt//əˈdʒuːdɪkeɪt/

Word Originearly 18th cent. (in the sense ‘award judicially’): from Latin adjudicat- ‘awarded judicially’, from the verb adjudicare, from ad- ‘to’ + judicare, from judex, judic- ‘a judge’. The noun adjudication (as a Scots legal term) dates from the early 17th cent.

Summary
type động từ
meaningxét xử (quan toà)
meaningtuyên án
namespace

to make an official decision about who is right between two groups or organizations that disagree

đưa ra quyết định chính thức về việc ai đúng giữa hai nhóm hoặc tổ chức không đồng ý

Example:
  • A special subcommittee adjudicates on planning applications.

    Một tiểu ban đặc biệt xét xử các ứng dụng quy hoạch.

  • Their purpose is to adjudicate disputes between employers and employees.

    Mục đích của họ là xét xử các tranh chấp giữa người sử dụng lao động và người lao động.

  • The arbitrator adjudicated the dispute between the two parties and came to a fair resolution.

    Trọng tài đã giải quyết tranh chấp giữa hai bên và đưa ra giải pháp công bằng.

  • The judge adjudicated the case with impartiality and made a just decision.

    Thẩm phán đã xét xử vụ án một cách công bằng và đưa ra quyết định công bằng.

  • The panel of judges will adjudicate the chess tournament to determine the champion.

    Ban giám khảo sẽ chấm giải đấu cờ vua để xác định nhà vô địch.

Extra examples:
  • Parliament can create a specialist body to adjudicate in a given field.

    Nghị viện có thể thành lập một cơ quan chuyên môn để xét xử trong một lĩnh vực nhất định.

  • The court has the option to adjudicate upon the matter or suspend the proceedings.

    Tòa án có quyền lựa chọn xét xử vấn đề này hoặc đình chỉ tố tụng.

to be a judge in a competition

làm giám khảo trong một cuộc thi

Example:
  • Who is adjudicating at this year's contest?

    Cuộc thi năm nay ai làm giám khảo?