chấp nhận được
/əkˈseptəbli//əkˈseptəbli/"Acceptably" stems from the Latin "acceptabilis," meaning "worthy of being accepted." The word "accept" itself derives from the Latin "accipere," meaning "to receive." Over time, "acceptabilis" evolved into "acceptable" in Middle English and eventually "acceptably" to describe something that meets a standard of acceptance or approval.
in a way that somebody agrees is of a good enough standard or allowed
theo cách mà ai đó đồng ý là có tiêu chuẩn đủ tốt hoặc được phép
Chiến dịch này hy vọng sẽ đạt được tiêu chuẩn cao về mức độ sạch sẽ trên đường phố.
in a way that is agreed or approved of by most people in a society
theo cách được sự đồng ý hoặc chấp thuận của hầu hết mọi người trong xã hội
những đứa trẻ không cư xử có thể chấp nhận được