phó từ
còn, hãy còn, còn nữa
he worked hard, yet he failed: hắn ta làm việc tích cực ấy thế mà lại trượt
I remember him yet: tôi còn nhớ anh ta
while he was yet asleep: trong khi anh ta còn đang ngủ
bây giờ, lúc này
can't you tell me yet?: bây giờ anh có thể nói với tôi được chưa?
we needn't do it just yet: chúng ta chẳng cần làm điều đó lúc này
tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, mà, song
it is strange, yet true: thật là kỳ lạ nhưng mà đúng sự thực
I agree with you, but yet I can't consent: tôi đồng ý với anh song tôi không thể nào thoả thuận được
liên từ
nhưng mà, song, ấy vậy mà, tuy thế, tuy nhiên
he worked hard, yet he failed: hắn ta làm việc tích cực ấy thế mà lại trượt
I remember him yet: tôi còn nhớ anh ta
while he was yet asleep: trong khi anh ta còn đang ngủ