Định nghĩa của từ yet

yetadverb

còn, hãy cỏn, còn nữa, như mà, xong, tuy thế, tuy nhiên

/jɛt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "yet" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gēt", có nghĩa là "still" hoặc "sự tĩnh lặng". Từ này được dùng để chỉ trạng thái tiếp diễn hoặc sự tiếp diễn của một hành động hoặc một điều kiện. Theo thời gian, ý nghĩa của "yet" đã phát triển để bao hàm cảm giác tĩnh lặng hoặc yên tĩnh, cũng như biểu hiện của sự trì hoãn hoặc chậm trễ. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "yet" mang một ý nghĩa sắc thái hơn, biểu thị cả "still" và "tuy nhiên". Đến thế kỷ 16, từ này đã phát triển theo nghĩa hiện đại, hiện được dùng để chỉ mối liên hệ giữa hai ý tưởng tương phản hoặc để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc hoài nghi. Ví dụ: "I've studied hard, yet I didn't pass the test." Mặc dù có sự phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "yet" vẫn bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, truyền tải cảm giác về tính liên tục về mặt thời gian hoặc không gian.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningcòn, hãy còn, còn nữa

examplehe worked hard, yet he failed: hắn ta làm việc tích cực ấy thế mà lại trượt

exampleI remember him yet: tôi còn nhớ anh ta

examplewhile he was yet asleep: trong khi anh ta còn đang ngủ

meaningbây giờ, lúc này

examplecan't you tell me yet?: bây giờ anh có thể nói với tôi được chưa?

examplewe needn't do it just yet: chúng ta chẳng cần làm điều đó lúc này

meaningtuy thế, tuy vậy, nhưng mà, mà, song

exampleit is strange, yet true: thật là kỳ lạ nhưng mà đúng sự thực

exampleI agree with you, but yet I can't consent: tôi đồng ý với anh song tôi không thể nào thoả thuận được

type liên từ

meaningnhưng mà, song, ấy vậy mà, tuy thế, tuy nhiên

examplehe worked hard, yet he failed: hắn ta làm việc tích cực ấy thế mà lại trượt

exampleI remember him yet: tôi còn nhớ anh ta

examplewhile he was yet asleep: trong khi anh ta còn đang ngủ

namespace

used in negative sentences and questions to talk about something that has not happened but that you expect to happen

Dùng trong câu phủ định và câu hỏi để nói về điều gì đó chưa xảy ra nhưng bạn mong đợi sẽ xảy ra

Ví dụ:
  • I haven't received a letter from him yet.

    Tôi vẫn chưa nhận được thư từ anh ấy.

  • I didn't receive a letter from him yet.

    Tôi vẫn chưa nhận được thư từ anh ấy.

  • ‘Are you ready?’ ‘No, not yet.’

    ‘Bạn đã sẵn sàng chưa?’ ‘Chưa, chưa.’

  • We don't yet know what really happened.

    Chúng tôi vẫn chưa biết chuyện gì thực sự đã xảy ra.

  • We have yet to decide what action to take (= We have not decided what action to take).

    Chúng tôi vẫn chưa quyết định nên thực hiện hành động nào (= Chúng tôi chưa quyết định nên thực hiện hành động nào).

now; as soon as this

Hiện nay; ngay khi thế này

Ví dụ:
  • Don't go yet.

    Đừng đi vội.

  • We don't need to start yet.

    Chúng ta chưa cần phải bắt đầu.

used to emphasize an increase in number or amount or the number of times something happens

được sử dụng để nhấn mạnh sự gia tăng về số lượng hoặc số lượng hoặc số lần một cái gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • snow, snow and yet more snow

    tuyết, tuyết và tuyết nữa

  • yet another diet book

    một cuốn sách ăn kiêng khác

  • Prices were cut yet again (= once more, after many other times).

    Giá đã được cắt giảm một lần nữa (= một lần nữa, sau nhiều lần khác).

used to emphasize that something is the best, longest, etc. thing of its kind made, produced, written, etc. until now/then

được sử dụng để nhấn mạnh rằng cái gì đó là tốt nhất, lâu nhất, v.v... thứ được làm, sản xuất, viết, v.v. cho đến bây giờ/sau đó

Ví dụ:
  • the most comprehensive study yet of his music

    nghiên cứu toàn diện nhất về âm nhạc của ông

  • It was the tallest building yet constructed anywhere.

    Đó là tòa nhà cao nhất được xây dựng ở bất cứ đâu.

from now until the period of time mentioned has passed

từ bây giờ cho đến khi hết khoảng thời gian được đề cập

Ví dụ:
  • He'll be busy for ages yet.

    Anh ấy sẽ còn bận rộn nhiều năm nữa.

  • They won't arrive for at least two hours yet.

    Họ sẽ không đến trong ít nhất hai giờ nữa.

used to say that something could, might, etc. happen in the future, even though it seems unlikely

dùng để nói rằng điều gì đó có thể, có thể, v.v. xảy ra trong tương lai, mặc dù nó có vẻ khó xảy ra

Ví dụ:
  • We may win yet.

    Chúng ta có thể thắng.

  • She could yet surprise us all.

    Cô ấy vẫn có thể làm tất cả chúng ta ngạc nhiên.

used to emphasize an increase in the degree of something (= how bad, important, etc. it is)

được sử dụng để nhấn mạnh sự gia tăng mức độ của một cái gì đó (= nó tệ đến mức nào, quan trọng, v.v.)

Ví dụ:
  • a recent and yet more improbable theory

    một lý thuyết gần đây nhưng khó tin hơn

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

as yet
until now or until a particular time in the past
  • an as yet unpublished report
  • As yet little was known of the causes of the disease.
  • better yet
    used to say that while one thing is good, another thing is even better
  • You can see and, better yet, hear the effects of these changes on their website.
  • I wanted to make my parents proud by becoming a lawyer or, better yet, a doctor.
  • not just yet
    not now but probably quite soon
  • I can't give you the money just yet.
  • so near and yet so far
    used to comment on something that was almost successful but in fact failed