Định nghĩa của từ wounded

woundedadjective

bị thương

/ˈwuːndɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "wounded" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wundod", có nghĩa là "injured" hoặc "bị hại". Từ này có liên quan đến từ tiếng Bắc Âu cổ "vondr" có nghĩa là "evil" hoặc "có hại". Từ tiếng Anh hiện đại "wound" có nguồn gốc từ cùng một gốc và đã được sử dụng trong tiếng Anh ít nhất là từ thế kỷ thứ 10. Khái niệm "wounded" đã tồn tại trong suốt lịch sử loài người, phản ánh trải nghiệm chung về chấn thương và đau đớn. Bản thân từ này phản ánh lịch sử lâu dài này, bắt nguồn từ nguồn gốc ngôn ngữ chung của nhiều ngôn ngữ Đức.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbị thương

meaningbị tổn thương, bị xúc phạm

type danh từ

meaningthe wounded những người bị thương

namespace

injured by a weapon, for example in a war

bị thương bởi vũ khí, ví dụ như trong chiến tranh

Ví dụ:
  • wounded soldiers

    thương binh

  • seriously wounded

    bị thương nặng

  • There were 79 killed and 230 wounded.

    Có 79 người chết và 230 người bị thương.

feeling emotional pain because of something unpleasant that somebody has said or done

cảm thấy đau đớn về mặt cảm xúc vì điều gì đó khó chịu mà ai đó đã nói hoặc làm

Ví dụ:
  • wounded pride

    niềm kiêu hãnh bị tổn thương

people who are wounded, for example in a war

những người bị thương, ví dụ như trong một cuộc chiến

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.