tính từ (cấp cao nhất của bad)
xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
to worst an adversary: đánh bại đối phương
to be prepared for the worst: chuẩn bị đợi cái xấu nhất
độc ác nhất
when the plague was at its worst: khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất
the worst of the storm is over: lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua
nghiêm trọng nhất
to get the worst of it: thua kém, thất bại
to put somebody to the worst: đánh bại ai
phó từ (cấp cao nhất của badly)
xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất
to worst an adversary: đánh bại đối phương
to be prepared for the worst: chuẩn bị đợi cái xấu nhất