Định nghĩa của từ willow

willownoun

cây liễu

/ˈwɪləʊ//ˈwɪləʊ/

Từ "willow" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "willweo". Người ta tin rằng tên này ban đầu ám chỉ hình dạng rủ xuống của cây liễu, vì các cành cây rủ xuống trông giống như những hình người đang rủ xuống. Từ tiếng Anh cổ "willweo" được cho là có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy, khi nó được viết là "wilgeton". Đến lượt mình, từ này lại bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy, khi nó được viết là "weld-", có nghĩa là "bẻ cong hoặc xoắn". Từ "willow" cũng có nguồn gốc từ tiếng Celt. Trong tiếng Wales, cây liễu được gọi là "syntax", bắt nguồn từ Celt "sant", có nghĩa là "flexible" hoặc "uốn cong". Người Ireland cũng có một từ tương tự để chỉ cây liễu, "sean", có nghĩa là "old" hoặc "uốn cong". Người Xiongnu, một dân tộc du mục cổ đại ở Trung Á, gọi cây liễu trong ngôn ngữ của họ là "k'lam". Từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ "kulum", có nghĩa là "willow." Tên tiếng Ả Rập của cây liễu, "seil", có liên quan đến cùng một từ gốc Proto-Indo-European, "weld-." Trong thời hiện đại, từ "willow" đã phát triển để chỉ bất kỳ thành viên nào của chi Salix, bao gồm hơn 300 loài cây và cây bụi. Những loài thực vật này, chủ yếu được tìm thấy ở bán cầu bắc, được biết đến với các cành mảnh và lá hình trái tim, và thường được sử dụng trong nghề đan rổ và các nghề thủ công truyền thống khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thực vật học) cây liễu

meaning(thể dục,thể thao) gậy đánh crickê ((thường) làm bằng gỗ liễu)

meaning(nghành dệt) máy tước x

namespace

a tree with long, thin branches and long, thin leaves, that often grows near water

một loại cây có cành dài, mỏng và lá dài, mỏng, thường mọc gần nước

Từ, cụm từ liên quan

the wood of the willow tree, used especially for making cricket bats

gỗ của cây liễu, được dùng đặc biệt để làm gậy đánh bóng cricket

Từ, cụm từ liên quan