a large board with a smooth white surface that teachers, etc. write on with special pens
một tấm bảng lớn với bề mặt trắng mịn mà giáo viên, v.v. viết lên bằng những chiếc bút đặc biệt
- The teacher wrote out today's lesson plan on the whiteboard at the front of the classroom.
Giáo viên viết kế hoạch bài học hôm nay lên bảng trắng ở phía trước lớp học.
- During the brainstorming session, the group scribbled down ideas on the whiteboard as they discussed potential solutions.
Trong buổi động não, nhóm đã ghi lại những ý tưởng lên bảng trắng khi thảo luận về các giải pháp tiềm năng.
- In the project meeting, the team used the whiteboard to map out a timeline for completing the tasks.
Trong cuộc họp dự án, nhóm đã sử dụng bảng trắng để vạch ra mốc thời gian hoàn thành các nhiệm vụ.
- The presenter used the whiteboard to illustrate key points during the training session.
Người thuyết trình đã sử dụng bảng trắng để minh họa những điểm chính trong buổi đào tạo.
- The reference list of important numbers and websites that the instructor drew onto the whiteboard served as a handy resource for the students throughout the lesson.
Danh sách tham khảo các số liệu và trang web quan trọng mà người hướng dẫn vẽ lên bảng đóng vai trò là nguồn tài liệu hữu ích cho học sinh trong suốt bài học.
Từ, cụm từ liên quan
a piece of classroom equipment using a computer connected to a large screen that you can write on or use to control the computer by touching it with your finger or a pen
một thiết bị trong lớp học sử dụng máy tính được kết nối với màn hình lớn mà bạn có thể viết lên hoặc sử dụng để điều khiển máy tính bằng cách chạm vào nó bằng ngón tay hoặc bút