Định nghĩa của từ whack

whackverb

đòn

/wæk//wæk/

Từ "whack" là một động từ, có nghĩa là đánh mạnh, có một lịch sử thú vị bắt nguồn từ cuối thế kỷ 16. Nguồn gốc của nó không chắc chắn, nhưng một số nhà ngôn ngữ học cho rằng nó có thể bắt nguồn từ tiếng Hà Lan "want", có cùng nghĩa. Các lý thuyết khác bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "hwac", có nghĩa là một cú đánh hoặc một vết cắt. Từ gốc tiếng Latin "viz" cũng được sử dụng tương tự trong tiếng Anh cổ, và có thể "whack" phát triển từ sự kết hợp của "viz" và "want". Một số học giả cũng chỉ ra những liên kết có thể có với từ tiếng Hà Lan trung đại "hakke", có nghĩa là một cái rìu hoặc một cú đánh rìu, hoặc từ tiếng Đức trung đại "hakken", có nghĩa là chặt hoặc phá vỡ. Mặc dù nguồn gốc chính xác của "whack" vẫn đang được tranh luận, nhưng ý nghĩa của nó vẫn nhất quán: đánh một cái gì đó bằng lực. Cách sử dụng này trở nên phổ biến vào cuối thế kỷ 16, và đến giữa thế kỷ 19, "whack" cũng mang nghĩa là "một biểu hiện hoặc câu cảm thán nhấn mạnh hoặc nhiệt tình" trong tiếng Anh Anh. Trong tiếng Anh hiện đại, động từ "whack" vẫn được sử dụng theo nghĩa này, cũng như để mô tả một cú đánh mạnh, đặc biệt là trong thể thao và trò chơi. Ví dụ, một cú đánh golf có thể dẫn đến "whack" vào bóng, hoặc một cầu thủ bóng rổ có thể "get whacked" khi cố gắng thực hiện một cú đánh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcú đánh mạnh; đòn đau

meaning(từ lóng) phần

type ngoại động từ

meaningđánh mạnh, đánh đau

meaning(từ lóng) chia phần, chia nhau ((cũng) to whack up)

namespace

to hit somebody/something very hard

đánh ai/cái gì rất mạnh

Ví dụ:
  • She whacked him with her handbag.

    Cô dùng túi xách của mình đánh anh ta.

  • James whacked the ball over the net.

    James sút bóng vào lưới.

Ví dụ bổ sung:
  • He whacked the ball back over the net.

    Anh ấy đã đánh bóng trở lại lưới.

  • She whacked him around the head.

    Cô đập mạnh vào đầu anh ta.

  • Some of the teachers used to whack the boys with a slipper.

    Một số giáo viên thường dùng dép đánh vào học sinh.

to put something somewhere without much care

đặt cái gì đó ở đâu đó mà không cần quan tâm nhiều

Ví dụ:
  • Just whack your bags in the corner.

    Chỉ cần đập túi của bạn vào góc.

to murder somebody

giết ai đó

Thành ngữ

or whatever
(informal)or something of a similar type
  • It's the same in any situation: in a prison, hospital or whatever.
  • whatever you do
    used to warn somebody not to do something under any circumstances
  • Don't tell Paul, whatever you do!
  • whatever you say
    (informal)used to agree to somebody’s suggestion because you do not want to argue