Định nghĩa của từ whatever

whateverpronoun

bất cứ thứ gì, bất kể thứ gì

/wɒtˈɛvə/

Định nghĩa của từ undefined

"Whatever" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 14 như một sự kết hợp của "what" và "ever", có nghĩa là "bất kể điều gì". Ban đầu nó hoạt động như một liên từ, giống như "however" hoặc "wherever". Theo thời gian, nó phát triển thành một cách diễn đạt thông thường hơn, biểu thị sự thờ ơ hoặc không quan tâm. Nó cũng có thể được sử dụng như một phản ứng bác bỏ hoặc một cách để thể hiện sự cam chịu. Sự chuyển đổi từ liên từ trang trọng sang cụm từ thông thường phản ánh cách ngôn ngữ thích nghi và phát triển để đáp ứng nhu cầu giao tiếp thay đổi.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnào

examplewhatever you like: tất c cái gì (mà) anh thích

exampletake whatever measures you consider best: anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất

meaningdù thế nào, dù gì

examplekeep calm, whatever happens: dù có gì xy ra, h y cứ bình tĩnh

type danh từ

meaningbất cứ cái gì mà; tất c cái gì mà

examplewhatever you like: tất c cái gì (mà) anh thích

exampletake whatever measures you consider best: anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất

meaningdù thế nào, dù gì

examplekeep calm, whatever happens: dù có gì xy ra, h y cứ bình tĩnh

namespace

any or every; anything or everything

bất kỳ hoặc mọi thứ; bất cứ điều gì hoặc tất cả mọi thứ

Ví dụ:
  • Take whatever action is needed.

    Thực hiện bất kỳ hành động nào là cần thiết.

  • Do whatever you like.

    Làm bất cứ việc gì bạn thích.

used when you are saying that it does not matter what somebody does or what happens, because the result will be the same

được sử dụng khi bạn đang nói rằng việc ai đó làm gì hay chuyện gì xảy ra không quan trọng, bởi vì kết quả sẽ giống nhau

Ví dụ:
  • Whatever decision he made I would support it.

    Dù anh ấy quyết định thế nào tôi cũng sẽ ủng hộ.

  • You have our support, whatever you decide.

    Bạn có sự hỗ trợ của chúng tôi, bất kể bạn quyết định như thế nào.

used in questions to express surprise or lack of understanding

dùng trong câu hỏi để bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc thiếu hiểu biết

Ví dụ:
  • Whatever do you mean?

    Dù ý bạn là gì?

  • Chocolate-flavoured carrots! Whatever next?

    Cà rốt có hương vị sô cô la! Dù tiếp theo là gì?

used as a reply to tell somebody that you do not care what happens or that you are not interested in what they are talking about

dùng để trả lời cho ai đó rằng bạn không quan tâm chuyện gì xảy ra hoặc bạn không quan tâm đến điều họ đang nói

Ví dụ:
  • ‘You should try a herbal remedy.’ ‘Yeah, whatever.’

    “Anh nên thử dùng thảo dược.” “Ừ, sao cũng được.”

used to say that you do not mind what you do, have, etc. and that anything is acceptable

dùng để nói rằng bạn không bận tâm đến những gì bạn làm, có, v.v. và rằng bất cứ điều gì đều có thể chấp nhận được

Ví dụ:
  • ‘What would you like to do today?’ ‘Whatever.’

    ‘Hôm nay bạn muốn làm gì?’ ‘Sao cũng được.’

Thành ngữ

or whatever
(informal)or something of a similar type
  • It's the same in any situation: in a prison, hospital or whatever.
  • whatever you do
    used to warn somebody not to do something under any circumstances
  • Don't tell Paul, whatever you do!
  • whatever you say
    (informal)used to agree to somebody’s suggestion because you do not want to argue