Định nghĩa của từ wattle

wattlenoun

cây keo

/ˈwɒtl//ˈwɑːtl/

Từ "wattle" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wætlan", là sự kết hợp của "wætan", nghĩa là "dệt" và "-lan", là hậu tố dùng để tạo thành danh từ động từ. Trong tiếng Anh cổ, "wætlan" ám chỉ hoạt động đan xen các dải gỗ, cành cây hoặc các vật liệu khác, chẳng hạn như mây hoặc tre đan, thành lưới mắt cáo hoặc khung cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm xây dựng, làm hàng rào và may mặc. Từ tiếng Anh cổ phát triển thành tiếng Anh trung cổ "watten", và từ tiếng Anh hiện đại "wattle" vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là đan hoặc tết các vật liệu để tạo thành một cấu trúc. Ngày nay, thuật ngữ "wattle" thường được dùng để mô tả họa tiết đan chéo được tạo ra bằng cách đan các dải gỗ mỏng, thường là liễu hoặc cây phỉ, thành các tấm, thường được sử dụng trong kiến ​​trúc thời trung cổ và Phục hưng để lấp đầy các khoảng trống giữa các khung gỗ để tạo thành tường hoặc tấm. Trong bối cảnh thực vật học, "wattle" dùng để chỉ cụm hoa rủ xuống của một số cây họ đậu, đặc biệt là chi Acacia, có đặc điểm là một khối hoa màu vàng, hình cầu hoặc giống như hạt đậu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningyếm thịt (ở dưới cổ gà tây)

meaningrâu cá

type danh từ

meaningcọc, cừ (để giữ đất khỏi lở)

meaningphên, liếp

meaning(thực vật học) cây keo

namespace

sticks woven together as a material for making fences, walls, etc.

những thanh gỗ đan lại với nhau làm vật liệu để làm hàng rào, tường, v.v.

Ví dụ:
  • walls made of wattle and daub

    tường làm bằng gỗ và đất trát

a piece of red skin that hangs down from the throat of a bird such as a turkey

một mảnh da đỏ treo xuống từ cổ họng của một loài chim như gà tây

a name for various types of acacia tree

tên gọi của nhiều loại cây keo

Từ, cụm từ liên quan