Định nghĩa của từ weaving

weavingnoun

dệt

/ˈwiːvɪŋ//ˈwiːvɪŋ/

Từ "weaving" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy cổ. Từ tiếng Anh cổ "wæfnian" hoặc "wefan" có nghĩa là "dệt" và có liên quan đến từ tiếng Na Uy cổ "væfn" hoặc "væfa", cũng có nghĩa là "dệt". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*wefiz" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*we-" và "*f-", có thể có nghĩa là "uốn cong" hoặc "xoắn". Trong tiếng Anh cổ, từ "wefan" được sử dụng trong bối cảnh dệt vải, cũng như ẩn dụ để mô tả các hoạt động khác như đan xen các từ hoặc ý tưởng. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các hình thức dệt khác, chẳng hạn như các mẫu dệt hoặc tường thuật. Ngày nay, từ "weaving" có thể ám chỉ nhiều hoạt động khác nhau, từ sản xuất hàng dệt đến biểu đạt nghệ thuật. Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ này vẫn bắt nguồn từ di sản nguyên thủy của ngôn ngữ German và nguyên thủy của ngôn ngữ Ấn-Âu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự dệt

namespace

the activity of making cloth by weaving

hoạt động làm vải bằng cách dệt

Ví dụ:
  • carpet/basket weaving

    thảm/dệt giỏ

  • the spinning and weaving of cotton

    việc kéo sợi và dệt bông

  • The artisan skillfully wove intricate patterns on the loom, creating a masterpiece of textile weaving.

    Người nghệ nhân khéo léo dệt những họa tiết phức tạp trên khung cửi, tạo nên một kiệt tác dệt vải.

  • The carpet weaver patiently wove row after row, transforming qualities of wool and synthetic fibers into a vibrant rug.

    Người thợ dệt thảm kiên nhẫn dệt từng hàng, biến chất liệu len và sợi tổng hợp thành tấm thảm sống động.

  • The breeze whistled through the trees, weaving a musical harmony with the rustling of leaves.

    Gió rít qua những tán cây, tạo nên bản hòa âm du dương cùng tiếng lá cây xào xạc.

an article that is made by weaving especially one that is used for decoration

một vật phẩm được làm bằng cách dệt, đặc biệt là vật phẩm được dùng để trang trí

Ví dụ:
  • indigenous art, including weavings, pottery and jewellery

    nghệ thuật bản địa, bao gồm dệt, đồ gốm và đồ trang sức

Từ, cụm từ liên quan

All matches