Định nghĩa của từ warden

wardennoun

cai ngục

/ˈwɔːdn//ˈwɔːrdn/

Từ "warden" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "weard" và "ward", cùng nhau có nghĩa là "người bảo vệ" hoặc "người giữ". Thuật ngữ này dùng để chỉ người trông coi một thứ gì đó, chẳng hạn như một người, một địa điểm hoặc một vật. Vào thời trung cổ, một cai ngục thường là một viên chức cấp cao chịu trách nhiệm giám sát một vùng lãnh thổ, lâu đài hoặc tu viện cụ thể. Đến thế kỷ 14, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng cụ thể để mô tả một cai ngục hoặc một người phụ trách nhà tù hoặc nhà tù. Ý nghĩa của từ này vẫn tồn tại cho đến ngày nay, với một cai ngục thường là người phụ trách một cơ sở cải tạo hoặc người giám sát tù nhân. Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "warden" vẫn duy trì nguồn gốc của nó trong ý tưởng canh gác, bảo vệ hoặc giám sát một thứ gì đó, phản ánh tầm quan trọng của lòng tin, trách nhiệm và thẩm quyền liên quan đến vai trò này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdân phòng

meaningcai (nhà lao); hiệu trưởng (trường đại học...); người quản lý (công viên...); tổng đốc, thống đốc

examplethe warden of a park: người quản lý công viên

examplethe warden of a prison: cai ngục

meaningngười coi nơi cấm săn bắn ((cũng) game warden)

namespace

a person who is responsible for taking care of a particular place and making sure that the rules are obeyed

một người chịu trách nhiệm chăm sóc một nơi cụ thể và đảm bảo rằng các quy tắc được tuân theo

Ví dụ:
  • a forest warden

    người quản lý rừng

  • the warden of a youth hostel

    quản lý của một ký túc xá thanh niên

  • Two neighbourhood wardens patrol the housing estate.

    Hai quản giáo khu phố đang tuần tra khu nhà ở.

the person in charge of a prison

người phụ trách nhà tù

(especially in England), a title given to the head of some colleges and institutions

(đặc biệt là ở Anh), chức danh được trao cho người đứng đầu một số trường cao đẳng và tổ chức

Ví dụ:
  • the Warden of Wadham College, Oxford

    Hiệu trưởng trường Cao đẳng Wadham, Oxford

Từ, cụm từ liên quan