Định nghĩa của từ dog warden

dog wardennoun

người trông coi chó

/ˈdɒɡ wɔːdn//ˈdɔːɡ wɔːrdn/

Thuật ngữ "dog warden" có nguồn gốc từ Vương quốc Anh vào thế kỷ 19 khi chó hoang trở thành vấn đề đáng kể ở nhiều khu vực thành thị. Những con vật này sẽ đi lang thang không bị xích, gây ra mối đe dọa đến sức khỏe và sự an toàn của cộng đồng bằng cách lây lan bệnh tật và gây thương tích. Để ứng phó, chính quyền địa phương đã thành lập Dog Wardens, có trách nhiệm chính là quản lý quần thể chó. Nhiệm vụ của họ bao gồm bắt và tịch thu chó hoang, chăm sóc chúng tại các bãi giữ chó của thành phố và đảm bảo rằng chủ sở hữu của chúng sẽ đến nhận chúng. Tên "dog warden" là sự kết hợp của hai từ: "dog" và "warden", có nghĩa là "guardian" hoặc "người giữ". Tên này phản ánh vai trò của Dog Warden là người chăm sóc những con vật cưng bị bỏ rơi hoặc bị lạc, làm việc để đảm bảo phúc lợi của chúng và đoàn tụ chúng với chủ sở hữu bất cứ khi nào có thể. Theo thời gian, vai trò của Dog Warden đã phát triển để bao gồm thêm các trách nhiệm khác, chẳng hạn như thúc đẩy việc sở hữu chó có trách nhiệm, quản lý giấy phép nuôi chó và thực thi luật kiểm soát chó. Mặc dù nhiệm vụ cụ thể có thể thay đổi tùy theo địa điểm, nhưng nhiệm vụ cơ bản vẫn như vậy: giữ chó tránh xa nguy hiểm và đảm bảo chúng được đối xử bằng lòng trắc ẩn và sự chăm sóc.

namespace
Ví dụ:
  • The local dog warden received a call about a stray Labrador running loose in the neighborhood.

    Người quản lý chó địa phương đã nhận được cuộc gọi về một chú chó Labrador hoang chạy rông trong khu phố.

  • The dog warden responded to a report of a chained-up German Shepherd barking incessantly for several hours.

    Người quản lý chó đã phản hồi báo cáo về một con chó chăn cừu Đức bị xích đã sủa không ngừng trong nhiều giờ.

  • The dog warden issued a warning to the owner of a Rottweiler who failed to clean up after their pet in a public park.

    Người quản lý chó đã đưa ra cảnh cáo cho chủ của một chú chó Rottweiler vì không dọn dẹp chất thải của thú cưng trong công viên công cộng.

  • The dog warden managed to capture a pack of errant terriers that had been chasing cars and children in a residential area.

    Người quản lý chó đã bắt được một đàn chó sục hoang đang đuổi theo ô tô và trẻ em trong một khu dân cư.

  • The dog warden advised the owner of a Dachshund to get the pet microchipped and wear a collar with their identification in case they got lost.

    Người quản lý chó đã khuyên chủ của một chú chó Dachshund nên gắn chip cho thú cưng và đeo vòng cổ có thông tin nhận dạng để phòng trường hợp chúng bị lạc.

  • The local dog warden identified the self-proclaimed "famous dog whisperer" as the owner of a Boerboel spotted roaming the streets without a leash.

    Người quản lý chó địa phương đã xác định người tự xưng là "người huấn luyện chó nổi tiếng" này chính là chủ của một con chó Boerboel được phát hiện lang thang trên phố mà không có dây xích.

  • The dog warden impounded a Shih Tzu after the owner permanently abandoned it in a nearby landfill.

    Người quản lý chó đã tịch thu một chú chó Shih Tzu sau khi chủ của nó bỏ rơi nó vĩnh viễn ở bãi rác gần đó.

  • The dog warden collaborated with a group of volunteers to find a loving home for a neglected Bull Terrier rescued from a puppy mill.

    Người quản lý chó đã hợp tác với một nhóm tình nguyện viên để tìm một ngôi nhà yêu thương cho một chú chó Bull Terrier bị bỏ rơi được cứu khỏi một trại chó con.

  • The dog warden advised the owner of a Doberman not to leave the animal unattended in a car during hot weather, as this can cause heatstroke.

    Người quản lý chó đã khuyên chủ của một chú chó Doberman không nên để chó một mình trong xe hơi khi trời nóng vì điều này có thể gây ra tình trạng say nắng.

  • The dog warden was praised for rescuing a Golden Retriever trapped behind a dumpster in the rain, holding him until a professional vet came to examine the dog.

    Người trông coi chó đã được khen ngợi vì đã giải cứu một chú chó Golden Retriever bị mắc kẹt sau thùng rác dưới trời mưa, giữ chú chó lại cho đến khi bác sĩ thú y chuyên nghiệp đến kiểm tra.

Từ, cụm từ liên quan

All matches