danh từ
vật bị hy sinh, người bị chết vì, nạn nhân
to fall a victim to disease: bị chết bệnh
the victim of circumstances: nạn nhân của hoàn cảnh
the victim of one's own ambition: là nạn nhân của tham vọng của chính mình
người bị lừa
the victim of dishonest companions: người bị bạn gian xảo lừa dối
(từ cổ,nghĩa cổ) vật tế