Định nghĩa của từ vice versa

vice versaadverb

ngược lại

/ˌvaɪs ˈvɜːsə//ˌvaɪs ˈvɜːrsə/

Cụm từ "vice versa" là một thành ngữ tiếng Latin có nghĩa đen là "ngược lại" hoặc "ngược lại". Nó đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 17, ban đầu là một danh từ có nghĩa là "sự đảo ngược" hoặc "sự hoàn tác". Cách sử dụng hiện đại của nó như một cụm từ bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "uterque vicarius", có nghĩa là "mỗi bên đóng vai trò thay thế cho bên kia". Thành ngữ này, có nghĩa là "cái này thay thế cho cái kia" hoặc "mỗi bên thay thế cho cái kia", được sử dụng để mô tả các tình huống mà hai thực thể hoặc hành động có thể hoán đổi cho nhau. Thuật ngữ này được rút ngắn thành "vice versa" vào thế kỷ 18 và được sử dụng phổ biến để biểu thị sự đảo ngược mối quan hệ giữa hai thứ. Nói cách khác, nếu A có liên quan đến B, thì B cũng có liên quan đến A "vice versa". Thành ngữ này hữu ích trong việc làm rõ nghĩa của một câu, đặc biệt là khi có sự đảo ngược cú pháp, vì nó giúp tránh sự mơ hồ và nhầm lẫn. Theo thời gian, "vice versa" đã trở thành một thành ngữ tiếng Anh được công nhận rộng rãi và được sử dụng trong nhiều khía cạnh khác nhau của giao tiếp hàng ngày, từ văn bản học thuật chính thức đến lời nói thông thường không chính thức. Nguồn gốc của nó bắt nguồn từ tiếng Latin, nhưng việc sử dụng liên tục là minh chứng cho tính hữu ích và tính thực tế của nó trong tiếng Anh.

namespace
Ví dụ:
  • Instead of the teacher explaining everything to the students, the students explained the concepts vice versa during the discussion in class.

    Thay vì giáo viên giải thích mọi thứ cho học sinh, học sinh sẽ giải thích các khái niệm theo chiều ngược lại trong quá trình thảo luận trên lớp.

  • Normally, the school bus drops the students off at their respective homes, but today the students picked up the school bus and took turns driving it back to the school vice versa.

    Thông thường, xe buýt của trường sẽ đưa học sinh đến tận nhà của các em, nhưng hôm nay, các em học sinh sẽ đón xe buýt và thay phiên nhau lái xe về trường và ngược lại.

  • Instead of ordering food at the restaurant, the waiter asked the customers what they wanted to cook and brought the necessary ingredients for them to prepare their meals vice versa.

    Thay vì gọi món tại nhà hàng, người phục vụ sẽ hỏi khách hàng muốn nấu món gì và mang theo những nguyên liệu cần thiết để họ chế biến bữa ăn theo ý muốn.

  • Instead of the manager handling all the assignments, the employees took charge of the assignments and performed the manager's duties vice versa.

    Thay vì người quản lý xử lý tất cả các nhiệm vụ, nhân viên sẽ đảm nhận nhiệm vụ và thực hiện nhiệm vụ của người quản lý theo cách ngược lại.

  • Rather than the teacher correcting the students' assignments, the students marked their classmates' papers vice versa.

    Thay vì giáo viên sửa bài tập cho học sinh, học sinh sẽ chấm bài của bạn cùng lớp theo cách ngược lại.

  • Typically, the mailman delivers the mail to each house in the neighborhood, but today the neighbor kids delivered the mail to the mailman's house vice versa.

    Thông thường, người đưa thư sẽ giao thư đến từng nhà trong khu phố, nhưng ngày nay, những đứa trẻ hàng xóm sẽ giao thư đến nhà người đưa thư và ngược lại.

  • Normally, the training is conducted by the higher authorities, but today the trainees trained their superiors vice versa.

    Thông thường, việc đào tạo được thực hiện bởi cấp trên, nhưng ngày nay, học viên lại đào tạo cấp trên của mình theo chiều ngược lại.

  • Usually, the design team presents their innovations to the executives for approval, but today the executives presented their own ideas to the design team vice versa.

    Thông thường, nhóm thiết kế sẽ trình bày những sáng kiến ​​của mình cho ban điều hành để phê duyệt, nhưng hôm nay, ban điều hành sẽ trình bày ý tưởng của riêng mình cho nhóm thiết kế và ngược lại.

  • In most cases, the assistant prepares the report for the boss, but today the boss herself typed the assistant's report vice versa.

    Trong hầu hết các trường hợp, trợ lý sẽ chuẩn bị báo cáo cho sếp, nhưng ngày nay chính sếp lại là người đánh máy báo cáo cho trợ lý và ngược lại.

  • Usually, the nurse takes care of the patients, but today the patients took care of the nurse vice versa.

    Thông thường, y tá sẽ chăm sóc bệnh nhân, nhưng ngày nay, bệnh nhân lại chăm sóc y tá và ngược lại.