Định nghĩa của từ via

viapreposition

qua, theo đường

/ˈvʌɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "via" là giới từ tiếng Latin có nghĩa là "by" hoặc "through". Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "via", dùng để chỉ một cách hoặc một con đường. Trong tiếng Latin, "via" được dùng để chỉ sự di chuyển từ nơi này đến nơi khác, chẳng hạn như "via Roma" có nghĩa là "bởi Rome" hoặc "via Ponti" có nghĩa là "bởi cây cầu". Từ tiếng Latin "via" cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "way" và hai từ này có liên quan về nghĩa. Vào thời La Mã cổ đại, "via" không chỉ là một con đường vật lý mà còn là một lối đi hoặc một tuyến đường được sử dụng để di chuyển hoặc buôn bán. Từ "via" thường được dùng kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "via ferrata" (bằng sắt), "via maris" (bằng đường biển) hoặc "via terra" (bằng đường bộ). Ngày nay, từ "via" thường được dùng trong tiếng Anh để chỉ một tuyến đường hoặc cách di chuyển, như trong "via satellite" hoặc "via the internet".

Tóm Tắt

type giới từ

meaningqua, theo đường

exampleto go to England via Gibraltar: đi đến Anh qua Gi-bran-ta

namespace

through a place

qua một nơi

Ví dụ:
  • We flew home via Dubai.

    Chúng tôi bay về nhà qua Dubai.

  • I ordered a package from an online retailer and it will be delivered to me via standard shipping.

    Tôi đã đặt hàng từ một nhà bán lẻ trực tuyến và sản phẩm sẽ được giao đến tay tôi thông qua dịch vụ vận chuyển tiêu chuẩn.

  • She forwarded me an important email via email, so I could respond quickly.

    Cô ấy đã chuyển tiếp cho tôi một email quan trọng qua email để tôi có thể phản hồi nhanh chóng.

  • To send the documents securely, we used a virtual private network (VPNvia remote access.

    Để gửi tài liệu một cách an toàn, chúng tôi đã sử dụng mạng riêng ảo (VPN qua truy cập từ xa.

  • My cousin introduced me to a famous artist via social media, and now we are collaborating on a project.

    Anh họ tôi giới thiệu tôi với một nghệ sĩ nổi tiếng qua mạng xã hội và hiện chúng tôi đang hợp tác trong một dự án.

by means of a particular person, system, etc.

thông qua một người, hệ thống cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • I heard about the sale via Jane.

    Tôi đã nghe về việc bán hàng qua Jane.

  • The news programme came to us via satellite.

    Chương trình tin tức đến với chúng tôi qua vệ tinh.