tính từ
bản xứ, mẹ đẻ (ngôn ngữ)
to be translated into the vernacular: được dịch sang tiếng bản xứ
viết bằng tiếng mẹ đẻ, viết bằng tiếng địa phương
the vernacular of the stage: tiếng riêng của ngành sân khấu
địa phương (bệnh tật, tên cây...)
vernacular disease: bệnh địa phương
danh từ
tiếng bản xứ, tiếng mẹ đẻ, thổ ngữ
to be translated into the vernacular: được dịch sang tiếng bản xứ
tiếng riêng, tiếng lóng (của một nghề)
the vernacular of the stage: tiếng riêng của ngành sân khấu